tari tari ー たり たり là ngữ pháp N5 trong chuỗi ngữ pháp dùng với thể ta, đây là ngữ pháp cực kỳ cơ bản phải học để thi N5 và hiểu được hội thoại tiếng Nhật
Tari tari ー たり たり 文法
Ý nghĩa: nào là…nào là
Từ nối:
V1(タ形)+ り + V2 (タ形)+ り
Mở rộng thêm cách chia:
Vた/なかった+り、Vた/なかった+り
i-Aた/なかった+り、i-Aた/なかった+り
Naだ/じゃなかった+り、Naだ/じゃなかった+り
Nだ/じゃなかった+り、Nだ/じゃなかった+り
Cách dùng:
Dùng để liệt kê 2 hành động trở lên không theo thứ tự
Khác với thể て dùng để liệt kê hành động theo thứ tự trước sau
Lưu ý:
Đôi khi không liệt kê たり たり 2 lần hoặc nhiều hơn, mà có thể chỉ nói 1 lần
Ví dụ:
・土曜日は買い物したり、映画を見たりしました。
Vào thứ Bảy, tôi nào là đi mua sắm nào là xem phim.
・休みの日は、たいてい家でYouTubeを見たり、音楽を聞いたりしています。
Tôi thường xem YouTube hoặc nghe nhạc ở nhà vào những ngày nghỉ.
・今度の夏休みは、花火を見たり、海へ泳ぎにいったりするつもりです。
Kỳ nghỉ hè này tôi định đi xem pháo hoa và đi tắm biển.
・学校生活は遠足があったり、体育祭があったりして、楽しかった。
Cuộc sống học đường thật vui với những chuyến du ngoạn và hội thao
・留学中に現地の料理を食べたり、旅行したりしました。
Tôi đã ăn các món ăn địa phương và đi du lịch khi đi du học
・今日は宿題をしたり、部屋の掃除をしたり、忙しいです。
Hôm nay nào là làm bài tập nào là dọn phòng, thật là bận rộn
・カフェには勉強する人がいたり、仕事をする人がいたり、色々な人がいます。
Trong quán cà phê, có những người học tập, những người đi làm, và có rất nhiều người khác nhau.
Xem thêm: kanji N5
Tổng hợp thêm 1 số cách dùng tari tari
Dùng để liệt kê
休みの日は、家でごろごろしたり、音楽を聞いたりすることが好きです。
Vào những ngày nghỉ, tôi thích nào là nghỉ ngơi thong thả ở nhà nào là nghe nhạc.
今日は会議があったり、来客があったり忙しい一日でした。
Hôm nay là một ngày bận rộn nào là họp hành và tiếp khách
Dùng để liệt kê ( dùng như trợ từ chỉ mối liên hệ)
遊んでばかりいないで、もっと本を読んだりした方がいいと思いますよ。
Tôi nghĩ bạn nên đọc nhiều sách hơn thay vì chỉ mải miết chơi.
熱があるなら、病院に行ったりする方がいいですよ。
Nếu bạn bị sốt, bạn nên đến bệnh viện.
Dùng để chỉ sự lặp lại
休日は家で寝たり起きたりを繰り返しています。
Vào những ngày nghỉ, tôi cứ ngủ rồi thức rồi lại ngủ
彼は自分が描いた絵が納得しないみたいで、描いたり、消したりしています。
Anh ấy có vẻ không hài lòng với bức tranh mình vẽ nên đã vẽ rồi lại xóa
Dùng để chỉ sự đối sánh
年末年始は実家に帰ったり、帰らなかったりします。
Những ngày cuối năm, lễ Tết, có khi tôi về nhà bố mẹ đẻ, có khi không.
遅く帰った日は、お風呂に入ったり、入らなかったりします。
Những ngày tôi về muộn, tôi có khi tắm có khi không.
Hy vọng qua bài viết cách dùng tari tari trên các Bạn nắm được và sử dụng thành thạo trong cuộc sống. Để sử dụng tốt tari tari các Bạn phải nắm được cách chi thể TA thật chắc và áp dùng từ từ vào cuộc sống hằng ngày.