Tính từ trong tiếng nhật là bài viết tổng hợp một số tính từ trong giáo trình Minna sơ cấp giúp học viên tổng hợp tính từ tiếng Nhật hiệu quả hơn.
Tính từ trong tiếng nhật
Tính từ tiếng Nhật
Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất của sự vật sự việc và thể hiện trạng thái, có chức năng để bổ nghĩa cho Danh từ hoặc dùng để nêu tính chất của chủ thể.
Tính từ tiếng Nhật gồm 2 loại: Tính từ đuôi な và tính từ đuôi い
Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い và khi bổ nghĩa cho Danh từ sẽ có hình thức ~い+名詞
イ形容詞は終止形が「い」で終わり、名詞を修飾するときに「~い+名詞」の形をとります。
Ví dụ:
(1) 大きい態度
(2) 重い箱
(3) 明るい人
Tính từ đuôi な là những tính từ kết thúc bằng chữ な và khi bổ nghĩa cho Danh từ sẽ có hình thức ~な+名詞
ナ形容詞は言い切りの形が「だ」で終わり、名詞を修飾するときに「~な+名詞」の形をとります。
Ví dụ:
(4) ここは静かだ
(5) 静かなところ
(5) 勇敢な行動
(6) 夕日が綺麗だ
(7) 綺麗な夕日だ
ただし以下は「~な+名詞」の形を取っていますが、ナ形容詞ではなく連体詞です。
Dưới đây là những tính từ có hình thức bổ nghĩa là ~な+名詞 nhưng không phải là tính từ đuôi な
(8) 大きな鳥居
(9) 小さな会社
(10) おかしな人
(11) いろんなこと
Xem thêm: Luyện thi N3
Tổng hợp tính từ giáo trình Minna
Xem thêm: Giáo Trình Minna No Nihongo
課 | い形容詞 | な形容詞 |
8 | 大きい 小さい 新しい 古い いい(よい) 悪い 暑い 寒い 熱い 冷たい 難しい 易しい 高い 低い 高い 安い おもしろい おいしい 忙しい 楽しい 白い 黒い 赤い 青い |
ハンサム きれい 静か にぎやか 有名 親切 元気 暇 便利 すてき |
9 | 好き 嫌い 上手 下手 |
|
10 | いろいろ | |
12 | 近い 遠い 早い 速い 遅い 多い(人が) 少ない(人が) 暖かい 涼しい 甘い 辛い 重い 軽い いい(コーヒー) |
簡単 |
13 | ほしい 寂しい 広い 狭い |
大変 |
16 | 若い 長い 短い 明るい 暗い 背が高い 背が低い 頭がいい |
|
17 | 危ない 痛い |
大切 大丈夫 |
19 | 眠い 強い 弱い 調子がいい 調子が悪い 体にいい |
無理 |
21 | すごい | 無駄 不便 同じ* |
26 | 都合がいい 都合が悪い 気分がいい 気分が悪い |
|
28 | 優しい えらい ちょうどいい |
まじめ 熱心 |
32 | おかしい(=変) うるさい |
心配 十分 |
33 | だめ | |
34 | 細い 太い |
|
35 | 正しい 珍しい (詳しい) |
楽 楽しみ |
36 | 硬い 軟らかい |
|
38 | 気持ちがいい 気持ちが悪い |
大きな 小さな |
39 | 汚い うれしい 悲しい 恥ずかしい |
複雑 邪魔 |
40 | 危険 必要 |
|
41 | かわいい | |
42 | 厚い 薄い |
|
43 | うまい まずい つまらない |
丈夫 変 幸せ 適当 |
44 | 細かい 濃い 薄い |
安全 丁寧 |
47 | ひどい 怖い・・・・・・・・・ |
・・・・・・・・・・・ |
48 | 厳しい | 嫌(いや) |