Tổng hợp cách dùng よう (tổng hợp cách dùng you), từ N4 lên đến N3 thậm chí là N2, N1 có nhiều cách dùng của よう, tuy nhiên những cách dùng ở N2, N1 ít gặp hơn nên trong bài viết này Nhật Ngữ Daruma chỉ tập trung tổng hợp cách dùng よう ở N4, N3.
Tổng hợp cách dùng よう (tổng hợp cách dùng you)
Dưới đây là 9 cách dùng tổng hợp cách dùng よう
よう dùng để suy đoán | ようだ ように思う/ように感じる ような気がする/ような感じがする |
Ví dụ về các tổng hợp cách dùng よう
Từ nối
V普通形
イ形容詞(い/かった/くない/くなかった)
ナ形容詞(な/だった/じゃない/じゃなかった)
名詞+の/だった/じゃない/じゃなかった
Ví dụ:
彼はお腹が空いているようです。
Anh ấy có vẻ đói.
トムさんは試験に合格したようです。
Tom dường như đã vượt qua kỳ thi
彼は昨日あまり寝てないようです。
Anh ấy hôm qua dường như không ngủ nhiều
よう dùng để ví von, so sánh | ようだ ように思う/ように感じる ような気がする/ような感じがする |
Từ nối:
V thể thường
名詞+の/だった/じゃない/じゃなかった
Ví dụ
彼の首はキリンのように長いんです。
Cổ anh ấy dài như hươu cao cổ
彼はビールを水のようにガブガブと飲んでいた。
Anh ta uống bia như nước lã
母は怒ると鬼のように怖いんです。
Khi mẹ tôi tức giận, bà ấy đáng sợ như một con quỷ
Xem thêm : Shinkanzen N3
よう dùng để yêu cầu, ra lệnh (truyền đạt gián tiếp) | ように言う/ように言ってください |
Từ nối:
V thể thường
Ví dụ:
母に食事中にスマホをいじらないように言われました
Mẹ tôi dặn tôi không được nghịch điện thoại khi đang ăn
近藤さんに明日までに資料を作っておくように言いました.
Tôi đã nói với ông Kondo làm tài liệu vào ngày mai
両津さんに早くお金を返すように言ってくれないか。
Bạn bảo Ryotsu n trả lại tiền càng sớm càng tốt cho tôi với nhé
よう dùng để chỉ mục đích | ように~ |
Từ nối:
V khả năng
Ví dụ:
JLPTに合格できるように、勉強した単語や文法を復習します。
Tôi xem lại các từ và ngữ pháp đã học để có thể vượt qua JLPT
ホワイトボードの字がよく見えるように、前の席に座ります。
Tôi ngồi ở ghế trước để có thể nhìn thấy các chữ cái trên bảng trắng.
日本語を上手に話せるように、毎日シャドーイングをしています。
Tôi luyện tập shadowing mỗi ngày để có thể nói tiếng Nhật tốt.
よう dùng để diễn tả mong muốn, cầu mong | ように祈る/ように願う |
Từ nối:
V thể thường
Ví dụ:
N1に合格できますように…
Tôi mong có thể đậu N1 …
明日は雨が降りませんように
Tôi hy vọng ngày mai trời không mưa
よう dùng để diễn tả thay đổi về mặt khả năng | ようになる |
Từ nối:
V khả năng
V ない
Ví dụ:
最近、納豆が食べられるようになりました。
Gần đây, tôi có thể ăn Natto
うちの子は一人で自転車に乗れるようになりました。
Con tôi hiện đã có thể tự đi xe đạp
日本語で書かれた小説が読めるようになりました。
Bây giờ tôi có thể đọc tiểu thuyết viết bằng tiếng Nhật
学校を卒業してからは、もう英語を勉強していないので、話せなくなりました。
Sau khi ra trường, tôi không học tiếng Anh nữa nên không nói được
子供の時はよく外で遊びましたが、大人になってからは遊ばなくなりました。
Tôi thường chơi bên ngoài khi tôi còn là một đứa trẻ, nhưng sau khi lớn lên tôi không chơi ở ngoài nữa.
よう dùng để diễn tả sự cố gắng | ようにする/ようにしてください |
Từ nối:
Vる・ない
Ví dụ:
これからは、お酒を飲まないようにしよう
明日は遅刻しないようにしなきゃ
Từ nay tôi cố gắng không uống rượu nữa
Tôi cố gắng không muộn vào ngày mai
よう dùng để đưa ra ví dụ | ように~ |
私がやるようにやってください。
Hãy làm như tôi làm.
彼のような真面目な人は誰にでも信頼される。
Một người nghiêm túc như anh ấy rất được mọi người tin tưởng.
よう dùng để dẫn vào câu chuyện | ように~ |
皆さんご存じのように、2020年に東京でオリンピックが開催されます。
Như các bạn đã biết, Thế vận hội Olympic sẽ được tổ chức tại Tokyo vào năm 2020.
周知のように、わが国はいよいよ本格的な超高齢社会に入った。
Như đã biết, Nhật Bản cuối cùng đã bước vào một xã hội siêu già chính thức.
皆様すでにご承知のように、10月23日に新潟地方を中心に大地震が発生しました。
Như các bạn đã biết, một trận động đất lớn xảy ra vào ngày 23 tháng 10, chủ yếu ở vùng Niigata.
Hy vọng bài tổng hợp cách dùng よう sẽ giúp Bạn nắm được hết các cách dùng của YOU
Tổng hợp cách dùng よう
Ý nghĩa | Dạng sử dụng | Từ nối | |
---|---|---|---|
1 | Suy đoán | ようだ ように思う/ように感じる ような気がする/ような感じがする |
動詞*2の普通形 イ形容詞(い/かった/くない/くなかった) ナ形容詞(な/だった/じゃない/じゃなかった) 名詞+の/だった/じゃない/じゃなかった |
2 | Ví von, so sánh | ようだ ように思う/ように感じる ような気がする/ような感じがする |
動詞の普通形 名詞+の/だった/じゃない/じゃなかった |
3 | Mệnh lệnh | ように言う/ように言ってください | 動詞の普通形 |
4 | Cầu mong, ước nguyện | ように祈る/ように願う | 動詞の普通形 |
5 | Sự thay đôi | ようになる | 動詞の普通形 |
6 | Nỗ lực, cố gắng | ようにする/ようにしてください | 動詞の普通形 |
7 | Mục đích | ように~ | 動詞の普通形 |
8 | Ví dụ | ように~ ような名詞2に/を/は~etc. |
動詞の普通形*3 名詞1+の*3 |
9 | Mào đầu, dẫn vào câu chuyện | ように~ | 動詞の普通形 ~の*4 |