Bài viết này sẽ tổng hợp những mẫu ngữ pháp N5 giúp bạn dễ dàng hệ thống lại kiến thức mình đã học.
Tổng hợp ngữ pháp N5
Dưới đây là tổng hợp các mẫu ngữ pháp N5 trong quyển 1 của giáo trình sơ cấp Minna no Nihongo. Để có thể sử dụng những mẫu ngữ pháp này thuần thục, các bạn có thể luyện đặt 1 câu ví dụ cho một mẫu ngữ pháp và làm nhiều bài tập ngữ pháp. Đây được xem là cách học ngữ pháp hiệu quả, giúp bạn nhớ kiến thức lâu hơn.
Xem thêm: Khóa học N5
Bài 1
|
1 <Người>は<tên quốc gia>人です。: giới thiệu quốc tịch
2 <Người>は<nghề nghiệp>です。: giới thiệu nghề nghiệp 3 <Người>は〜じゃありません。(… không phải…) 4 <Người>は〜ですか。(…có phải là…không?) 5 あの方はどなたですか。(Người đó là ai?) /〜の〜です。 6 <Người>も〜ですか。(…cũng…) 7 何歳ですか。/おいくつですか。(Bạn bao nhiêu tuổi?) 8 おいくつですか。(Bạn bao nhiêu tuổi?) (cách hỏi lịch sự hơn) 9 何歳ですか。(Bạn bao nhiêu tuổi?) |
Bài 2
|
1 これ・それ・あれは<Vật>です。(Đây/ đó/ kia là…)
2 これ・それ・あれは〜です。(Đây/ đó/ kia là…) 3 これは〜ですか。-はい/いいえ (Đây có phải là…?) (Phải/ Không phải.) 4 これは何ですか。ー〇〇です。(Đây là gì?) (Đây là…) 5 Aですか、Bですか。(Là A hay là B?) 6 そうです。/そうじゃありません。/違います。(Đúng vậy/ Không phải vậy/ Sai rồi) 7 <なんの<Vật>ですか。 8 何の雑誌ですか (Tạp chí gì vậy?) 9 誰の<Vật>ですか。(…của ai?) 9.1 〜さんの<Vật> (của anh/chị…) 9.2 誰の<Vật>ですか。(…của ai?) 9.3 Có thể trả lời rút gọn chủ sở hữu của vật mà không cần nhắc lại vật đó 10 これは<Người>のですか。ーはい/いいえ (Cái này của anh/chị… phải không?) (Phải/ không phải) 11 この/その/あの〜 |
Bài 3
|
1 ここは<Nơi chốn>です。(Đây là ở…)
2 <Vật・Người・Nơi chốn>はどこですか。(…ở đâu?) 3 <Vật/Người>は<Nơi chốn>です。(… đang ở…) 4 こちら/そちら/あちら/どちら (bên này/ bên đó/ bên kia/ bên nào?) 5 こちら/そちら/あちら/どちら(bên này/ bên đó/ bên kia/ bên nào?) 6 お国はどちらですか。(Đó là nước nào?) 7 会社/大学 はどちらですか。(Đó là công ty/ trường đại học nào?) 8 学校はどちらですか。(Đó là trường gì?) 9 どこの<Vật>ですか。(…xuất xứ ở đâu?) 9.1 <Tên quốc gia>の<Vật>: xuất xứ của vật 10 これはどこの〜ですか (Cái này xuất xứ ở đâu?) 11 〜円です。(…Yên) 12 いくらですか。(Bao nhiêu tiền?) |
Bài 4
|
1 今〜時〜分です。(Bây giờ là…giờ…phút)
3 何時ですか。(Mấy giờ rồi?) 4 (thành phố)は今〜時〜分です。(Ở… đang là…giờ…phút) 5 (thời gian)から(thời gian)までです。(Từ…đến…) 6 何時までですか。(Đến mấy giờ?) 7 何時から何時までですか。(Từ mấy giờ đến mấy giờ?) 8 〜は〜曜日です。(…là thứ…) 9 <今日・明日・休み>は何曜日ですか。(Hôm nay/ ngày mai/ ngày nghỉ/…là vào thứ mấy?) AとB (A và B) 10 (曜日)から(曜日)までです。(Từ thứ…đến thứ…) 11 何曜日から何曜日までですか。(Từ thứ mấy đến thứ mấy?) 12 〜時に〜ます。(Làm… vào lúc…giờ) 13 〜時に終わります(Kết thúc lúc…giờ) 14 〜ます/ません (Làm/ không làm…) 15 (時間)から(時間)まで〜ます。(Làm…từ… giờ đến… giờ) 16 〜ました/ませんでした。(Đã làm/ đã không làm…) 17 何時〜か。(mấy giờ…?) |
Bài 5
|
1 <Nơi chốn>へ行きます。(Đi đến…)
2 どこへ行きますか。(Đi đâu?) 3 どこも行きません。(Chẳng đi đâu cả) 5 どこへ行きます/ました か。(Đi đâu/ Đã đi đâu?) 6 <Phương tiện di chuyển>で行きます。(Đi bằng…) 7 何で行きますか。(Đi bằng gì?) 8 <Người>と行きます。(Đi cùng với…) 9 誰と行きますか。(Đi cùng với ai?) 10 〜月〜日 (Ngày… tháng …) 10.1 〜月 (Tháng…) 10.2 〜日 (Ngày…) 11 今日は何月何日ですか。(Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?) 12 <Ngày giờ>に行きます。(Đi lúc…) 13 行きます/来ます/帰ります(Đi/ đến/ trở về) 14 いつ 誰と 何で どこへ 行きますか。(Đi đến đâu, bằng phương tiện gì, cùng với ai, vào lúc nào?) |
Bài 6 | 1 〜を〜ます (Làm…)
2 〜を〜ますか。はい/いいえ (Có làm…không?) (Có/không) 3 なにを〜ますか (Làm…gì?) 4 なにも〜ません (Chẳng làm gì cả) 5 <Người>に会います/誰に会いますか (Gặp…/ Gặp ai?) 6 〜ます。それから〜ます(Làm…) (Từ giờ sẽ làm…) 7 なにをしますか。(Làm gì?) 8 <Nơi chốn>で〜ます。(Làm ở…) 9 どこで〜ますか。(Làm… ở đâu?) 10 いっしょに〜ませんか (Cùng làm… nhé được không?) |
Bài 7 | 1 <Dụng cụ>で〜ます。(Làm…bằng…)
2 <Ngôn ngữ>で〜を書きます(Viết bằng tiếng…) 3 <Lời chào/Vật>は<Ngôn ngữ>で〜です。(…là tiếng…) 4 私は<Người>に<Vật>をあげます(Tôi tặng…cho…) 5 誰にあげますか/なにをあげますか(Tặng cho ai?/ tặng cái gì?) 6 私は<Người>に<Vật>をもらいます(Tôi nhận …từ…) 7 もう〜ましたか (Đã làm…chưa?) |
Bài 8 | 1 〜は<Tính từ na/ tính từ i>です(…thì…): miêu tả tính chất
2 <tính từ>です。そして<tính từ>です(…thì…lại còn…nữa): nêu nhiều tính chất, có sự tăng tiến 3 <tính từ>ですが、<tính từ>です(…thì…, nhưng lại…): nêu 2 tính chất trái ngược nhau 4 Tính từ na và tính từ i 5 <Tính từ na >じゃありません: dạng phủ định của tính từ na 6 <Tính từ i>くないです: dạng phủ định của tính từ i 7 <Tính từ i><Danh từ>です: cách kết hợp tính từ i và danh từ 8 <Tính từ na>な<Danh từ>です: cách kết hợp tính từ na và danh từ 9 どんな<Danh từ>ですか (…thì như thế nào?) 10 <Tính từ na/ tính từ i><Danh từ>を 〜ます(làm …) |
Bài 9 | 1 〜は〜が好きです/嫌いです(…thích/ghét…)
1.1 どんな〜が好きですか (Thích…nào?) 2 〜は〜が上手です/下手です (…giỏi/dở về…) 3 〜は〜がわかります/わかりません (…hiểu/ không hiểu về…) 4 〜は<Vật>があります/ありません【Sở hữu】(…có/ không có…) 5 〜は<アルバイト/約束/用事/時間/試験>があります。(…có công việc làm thêm/ có hẹn/ có việc bận/ có thời gian/có bài thi) 6 〜から、〜【Lí do】(vì… nên…) 7 どうして〜か/〜から (Tại sao lại…? Tại vì…) |
Bài 10 | 1 <Nơi chốn>に<Người>がいます。(có … ở…)
2 <Nơi chốn>に<Vật>があります(có … ở…) 3 〜や〜(など)(chẳng hạn như…và…vân vân) 4 〜の<vị trí> (ở…) 5 〜の<vị trí>に〜がいます/あります (có…ở…) 6 〜は<nơi chốn>にいます/あります (…ở…) |
Bài 11 | 1 〜が〜つあります (Có…cái)
2 〜がいくつありますか (Có mấy cái…?) 3 〜が〜枚/台あります(Có…tờ/cái) 4 〜を〜つ/枚/台 〜ます(Làm…tờ/cái) 5 〜が〜人います (Có…người) 6 <期間>〜ます 7 どのくらい〜ますか (Làm…trong bao lâu?) 8 <Khoảng thời gian>かかります (Tốn mất…) 9 <Khoảng thời gian>に〜回〜ます(Làm…lần…trong khoảng…) |
Bài 12 | 1 <Danh từ/ Tính từ na>でした: dạng quá khứ của danh từ và tính từ na
2 <Danh từ/ Tính từ na>じゃありませんでした: dạng phủ định quá khứ của danh từ và tính từ na 3 <Tính từ i>いかったです: dạng quá khứ của tính từ i 4 <Tính từ i>いくなかったです: dạng phủ định quá khứ của tính từ i 5 どうでしたか (… đã như thế nào?) 6 AはBより(ずっと)<tính từ>です (A thì… hơn B): so sánh hơn giữa 2 cái 7 AとBとどちらが<tính từ>ですか (A và B cái nào… hơn?) 8 <nhóm>で〜が一番<tính từ>です(Trong…, thì…là…nhất): so sánh nhất giữa nhiều cái 9 何/誰/どこ/いつが一番<tính từ>ですか (cái gì/ ai/ ở đâu/ khi nào thì…nhất?) |
Bài 13 | 1 私は<Danh từ>が欲しいです/欲しくないです(Tôi muốn…)
2 どんな<Danh từ>が欲しいですか (Muốn cái nào?) 3 私は<Danh từ>を(が)<Động từ thể masu>たいです (Tôi muốn làm…) 4 <Nghi vấn từ><Động từ thể masu>たいですか (Có muốn làm…không?) 5 <Nơi chốn>へ<Động từ thể masu>に行きます/来ます/帰ります (Đi/ đến/ trở về nơi… để …) 6 <Nơi chốn>へ<Danh từ>に行きます/来ます/帰りますります (Đi/ đến/ trở về nơi… để …) 7 <Nơi chốn>へ何をしに行きますか (Đi đến…để làm gì?) 8 <Nghi vấn từ><Động từ thể masu/ Danh từ>に行きますか |
Bài 14 | 1「<Động từ thể te>ください」【Yêu cầu】(Hãy…)
2 Động từ nhóm 1, 2, 3 3 <Động từ thể te> 4 【Yêu cầu】<Động từ thể te>ください (Hãy…)ーはい、わかりました(Vâng, tôi đã hiểu) 5 【Nhờ vả】<Động từ thể te>ください (Xin hãy…)ーええ、いいですよ (Ừ, được thôi) 6 【Khuyến nghị】<Động từ thể te>ください (Hãy…) ーありがとうございます(Cảm ơn) 7 <Động từ thể masu>ましょうか (Hãy…) 8 【Thể tiếp diễn】<Động từ thể te>います (Đang làm…) 9 <Nghi vấn từ><Động từ thể te>いますか |
Bài 15 | 1 <Động từ thể te>もいいですか (Tôi có thể…được không?): Hỏi xin phép
2 <Động từ thể te>はいけません(cấm đoán)(Không được…) 3 <Động từ thể te>います(trạng thái thay đổi) 4 <Động từ thể te>います(hành động lặp lại thường xuyên) 5 <Động từ thể te>います(nói về thói quen・nghề nghiệp) |
Bài 16 | 1 <Động từ thể te>、〜ます(Làm …rồi làm…)
2 <Động từ thể te>、<Động từ thể te>、(それから)<Động từ thể masu> (Làm…, làm …., sau đó làm…): liệt kê hành động theo thứ tự 3 <Động từ thể te>から、〜ます (Sau khi làm xong… sẽ làm…) 4 もう〜ましたか (Đã làm…xong chưa?)ーいいえ、まだです。<Động từ thể te>から〜ます(Vẫn chưa. Sau khi làm xong… sẽ làm…) 5 <Danh từ>は<Danh từ>が<Tính từ>です 6 <Tính từ na/ Danh từ>で、〜: dạng liệt kê của tính từ na và danh từ 7 <Tính từ i>くて、〜 :dạng liệt kê của tính từ i 8 どうですか (Thế nào?) 9 どんな<Tính từ>ですか (Như thế nào?) 10 どれですか/どの<Danh từ>ですか (Cái nào?) |
Bài 17 | 1 Phân biệt「まで」và「までに」
「〜までに」sử dụng cùng với các động từ xảy ra trong thời gian ngắn, tại 1 thời điểm nào đó như:「提出する・返す・終わる・出す・決める・やめる」 「まで」sử dụng cùng các động từ kéo dài trong 1 khoảng thời gian như:「働く・休む・続ける・待つ・いる」 2 <Động từ thể nai> 3 <Động từ thể nai>ないでください (Đừng…) 4 〜から、<Động từ thể nai>ないでください (Vì… nên đừng…) 5 <Động từ thể nai>なければなりません (Phải…) 6 <Nghi vấn từ><Động từ thể nai>なければなりませんか 7 <Động từ thể nai>なくてもいいです (Không cần … cũng được) 8 〜から、<Động từ thể nai>なければなりません/なくてもいいです (Vì… nên phải…/ nên không cần phải…) 9 Từ chủ đề「は」 |
Bài 18 | 1 <Danh từ>ができます【Khả năng】(Có thể…)
2 「<Động từ thể từ điển>ことができます」(Khả năng)(Có thể) 3 Các cách dùng <Động từ thể từ điển> 4 「<Động từ thể từ điển>ことができます」【Khả năng】 5 <Nghi vấn từ><Động từ thể từ điển>ことができますか【Khả năng】 6 <Danh từ><Động từ thể từ điển>ことができます【Tính khả thi】 7 <Nghi vấn từ><Động từ thể từ điển>ことができますか【Tính khả thi】 8 趣味は<Danh từ>です (Sở thích của bạn là gì?) 9 趣味は<Động từ thể từ điển>ことです (Sở thích của tôi là…) 10 <Danh từ>のまえに、〜 (Trước khi… thì…) 11 <Động từ thể từ điển>まえに、〜 (Trước khi làm… thì…) 12 <Kì hạn>まえに、〜ました (Trước khi… thì đã làm…) |
Bài 19 | 1 「<Động từ thể ta>ことがあります」(Đã từng…)
2 Cách dùng <Động từ thể ta> 3 <Động từ thể ta>ことがあります (Đã từng…) 4 <Động từ thể ta>ことがありますか (Đã từng… chưa?) 5 <Động từ thể ta>り、<Động từ thể ta>り します: liệt kê nhiều hành động 6 <Động từ thể ta>り、<Động từ thể ta>り +〜: liệt kê nhiều hành động không theo thứ tự 7 <Tính từ i>くなりました (trở nên…): chỉ trạng thái thay đổi 8 <Danh từ/Tính từ na>になりました(trở nên…) |
Bài 20 | Thể thông thường |
Bài 21 | 1(たぶん/きっと)<Thể thông thường>と思います【Phỏng đoán】(Tôi nghĩ có lẽ/ chắc là…)
2 <Thể thông thường>と思います【Ý kiến/ Cảm tưởng】(Tôi nghĩ…) 3 〜についてどう思いますか (Bạn nghĩ như thế nào về vấn đề…) 4 「 」と言います (Nói rằng “…”) 5 <Thể thông thường>と言います(Nói là…) 6 <Thể thông thường>でしょう?(Có phải là…?) |
Bài 22 | 1 〜は<Thể thông thường><Danh từ>です
2 〜はどの<Danh từ>ですか (…là…nào?) 4 <Thể thông thường><Danh từ>は〜です(Chỉ dùng để mô tả trang phục) 5 <Thể thông thường><Danh từ>は誰ですか (Người đang mặc/ đeo/ đội… là ai?) 6 <Thể thông thường><Danh từ>は〜 7 <Thể thông thường><Danh từ>を〜 8 <Thể thông thường><Danh từ>が〜 9 <Thể từ điển><時間/約束/用事>があります |
Bài 23 | 1 <Danh từ>のとき、〜 (Khi…)
2 <Tính từ i>とき、〜 (Khi…) 3 <Tính từ na>なとき、〜 (Khi…) 4 <Động từ thể từ điển/ Động từ thể nai>とき、〜 (Khi…) 5 <Động từ thể từ điển/ Động từ thể ta>とき、〜 (Khi…) 6 どうしますか (Làm thế nào?) 7 <Động từ thể từ điển>と、〜 (Khi mà…) |
Bài 24 | 1 <Người>は<私>に<Vật>をくれます (…tặng cho tôi…)
2 誰がくれましたか (Ai đã tặng cho vậy?) 3 <Người>は私に<Động từ thể te>あげます (… đã làm…cho tôi) 4 私は<Người>に<Động từ thể te>もらいます (tôi được … làm cho…) 5 <Người>は私に<Động từ thể te>くれます(…đã làm…cho tôi) 6 誰が<Động từ thể te>くれましたか (Ai đã làm… cho vậy?) |
Bài 25 | Trường hợp dùng「たら」
1 Tính từ i(bao gồm「<Động từ thể masu>たい」) 2 Tính từ na, danh từ 3 何をしますか/どうしますか (Làm gì?/ Làm như thế nào?) 4 「たら、〜」(Điều kiện khẳng định)(Nếu…thì…) Trường hợp dùng「ても」 1(いくら)<Động từ thể te>も、〜 (Dù… bao nhiêu đi chăng nữa,…) 2 <Tính từ i>いくても、〜 (Dù cho…,) 3 <Tính từ na/ Danh từ>だでも、〜 (Dù…,) 4 〜たら〜ますか (Nếu… thì có…không?) 5 〜ても〜ますか (Dù cho… thì có…không?) |
Xem thêm: Sách luyện thi N5
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp N5. Hy vọng những chia sẻ này sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho việc học tiếng Nhật của bạn. Chúc các bạn học tốt.