TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC
PHẦN 1.Các cấp học:
大学院生/院生(だいがくいんせい):Sau đại học
大学生(だいがくせい): Sinh viên
高校生(こうこうせい):Học sinh cấp 3
中学生(ちゅうがくせい): Học sinh cấp 2
小学生(しょうがくせい): Học sinh tiểu học
PHẦN 2.Chức vụ trong trường học:
校長先生(こうちょうせんせい): Hiệu trưởng
副校長先生(ふくこうちょうせんせい): Hiệu phó
先生(せんせい): Giáo viên
教師(きょうし): Giáo viên
警備員(けいびいん): Bảo vệ
学生(がくせい): Học sinh
生徒(せいと): Học sinh
留学生(りゅうがくせい): Du học sinh
クラスメイト: Bạn chung lóp
同級生 ( どうきゅうせい) : Bạn cùng trường
先輩(せんぱい): Tiền bối,người học trước
後輩(こうはい): Những người học khóa sau
PHẦN 3.Các môn học:
数学(すうじ): Toán học
国語(こくご):Quốc ngữ
英語(えいご): Tiếng Anh
社会(しゃかい): Xã hội
体育(たいいく): Thể dục
音楽(おんがく): Âm nhạc
美術(びじゅつ): Mỹ thuật
科学(かがく): Khoa học
歴史(れきし): Lịch sử
地理(ちり): Địa lý
得意(とくい)「な」: Giỏi
苦手(にがて)「な」: Kém
優(ゆう):Giỏi
良(りょう):Khá
可(か):Trung bình
Tham khảo : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nấu ăn
PHẦN 4.Những từ vựng thường sử dụng trong lớp, trường học:
中間試験(ちゅうかんしけん): Kỳ thi giữa kỳ
期末試験(きまつしけん): Kỳ thi cuối kỳ
テスト: Bài kiểm tra
受験(じゅけん): Dự thi
宿題(しゅくだい): Bài tập về nhà
問題(もんだい): Vấn đề
質問(しつもん): Câu hỏi
レポート: Báo cáo
~点: Điểm
成績(せいせき): Thành tích
教科書(きょうかしょ): Sách giáo khoa
PHẦN 7. Động từ thường được sử dụng trong lớp học:
~に出席する(しゅっせきする): Có mặt
~を欠席する(けっせきする): Vắng mặt
休む(やすむ): Nghỉ
間違っている(まちがっている): Nhầm lẫn
習う(ならう): Học
覚える(おぼえる): Ghi nhớ
忘れる(わすれる): Quên
合格する(ごうかくする): Sự trúng tuyển,sự thi đỗ
不合格(ふごうかく): thi trượt,không đỗ
褒められる(ほめられる): Được khen
????られる(しかられる): Bị la
注意される(ちゅういされる): Bị chú ý
謝る(あやまる): Xin lỗi
いじめられる: Bị bắt nạt,bị ăn hiếp
笑われる(わらわれる): Bị cười nhạo
~に入学する(ににゅうがくする): Nhập học
~を卒業する(をそつぎょうする): Tốt nghiệp
手を上げる(てをあげる):Giơ tay
CDを聞く(きく):Nghe CD
立つ(たつ):Đứng dậy
黒板に書く(こくばんにかく):Viết lên bảng
座る(すわる):Ngồi
席につく(せきにつく):Ngồi
本を開く(ほんをひらく):Mở sách
本を閉じる(ほんをとじる): Đóng sách
本をしまう(ほんをしまう):Cất sách vào
鉛筆を手に取る(えんぴつをてにとる): Lấy bút chì
鉛筆を置く(えんぴつをおく): Đặt bút chì xuống
単語を調べる(たんごをしらべる):Tra từ vựng
定義を読む(ていぎをよむ):Đọc định nghĩa
単語を訳す(たんごをやくす):Dịch từ vựng
正しい解答を選ぶ(ただしいかいとうをえらぶ):Chọn đáp án chính xác
発音をチェックする(はつおん):Xem lại cách phát âm
単語を書き写す(たんごをかきうつす):Chép lại từ vựng
紙を1枚取り出す(かみをいちまいとりだす):Lấy ra 1 trang sách
問題について話し合う(もんだいについてはなすあう):Trao đổi về vấn đề
解答についてアイデアを出し合う(かいとうについてアイデアをだしあう): Đưa ra ý kiến cho đáp án
グループで学習する(がくしゅうする): Học theo nhóm
Tham khảo Từ vựng theo chủ đề:
PHẦN 8. Cơ sở vật chất và các phòng chức năng:
図書室(としょしつ): Phòng đọc sách
キャンパス:Khuôn viên trường học
中庭(なかにわ):Sân trong
フィールド/竸技場(せるわざじょう):Sân chơi
校庭(こうてい): Sân trường
トイレ:Nhà vệ sinh
廊下(ろうか):Hành lang
ロッカー:Tủ có khóa
事務室(じむしつ):Văn phòng
カフェテリア/食堂(しょくどう):Nhà ăn
コンピューター室:Phòng vi tính
図書館(としょかん):Thư viện
体育館(たいいくかん):Phòng thể thao
講堂(こうどう): Giảng đường
教室(きょうしつ): Phòng học
寮 (りょう) Ký túc xá
寄宿舎 (きしゅくしゃ) Ký túc xá
図書館 (としょかん) Thư viện
実験室 (じっけんしつ) Phòng thí nghiệm
校長室(こうちょうしつ): Phòng hiệu trưởng
保健室(ほけんしつ): Phòng Y tế
大学 (だいがく): Trường đại học
学校 (がっこう): Trường học
小学校 (しょうがっこう): Trường tiểu học
中学校 (ちゅうがっこう): Trường trung học
高校 (こうこう): Trường trung học
公立学校 (こうりつがっこう) : Trường công
私立学校 (しりつがっこう) : Trường tư
塾 ( じゅく) : Trung tâm học thêm
Từ vựng tiếng nhật chủ đề trường học: Thiết bị học tập:
黒板(こくばん): Bảng đen
スクリーン : Màn hình chiếu
ホワイトボード: Bảng trắng
LCDプロジェクタ: Máy chiếu
机(つくえ): Bàn học
時計(とけい): Đồng hồ
本棚(ほんだな): Kệ sách
椅子(いす): Ghế
地図(ちず): Bản đồ
アルファベット: Bảng chữ cái
掲示板(けいじばん): Bảng thông báo
コンピューター: Máy tính
パソコン : Laptop
テレビ : Tivi
ホワイトボード用マーカー: Bút lông viết bảng
チョーク: Phấn
黒板消し(こくばんけし): Khăn lau bảng
鉛筆(えんぴつ): Bút chì
消しゴム(けしゴム): Gôm
鉛筆消り(えんぴつけずり): Chuốc bút chì
マジックペン: Bút lông dầu
教科書(きょうかしょ): Sách giáo khoa
ワークブック: Sách bài tập
辞書(じしょ): Từ điển
定規(じょうぎ): Thước kẻ
はさみ: Kéo
電子辞書(でんしじしょ): Từ điển điện tử
Từ vựng tiếng nhật chủ đề trường học: Tính từ:
優しい(やさしい): Diệu dàng,hiền lành,hòa nhã
厳しい(きびしい): Nghiêm khắc
熱心「な」: Nhiệt tình
真面目「な」: Chăm chỉ
暗い(くらい): Tối
明るい(あかるい): Sáng
Tham khảo : Phương pháp học từ vựng tiếng nhật