Quán ngữ tiếng nhật 気

Quán ngữ tiếng nhật 気- Trong bài này mình xin liệt kê khá đầy đủ quán ngữ tiếng nhật 気 (các từ được kết hợp với 気)
Hàng ngày chắc có lẽ chúng ta cũng chỉ sử dụng vài từ quen thuộc thôi nhỉ, trong hàng trăm từ được liệt kê dưới đây.
Thế mới biết Vốn từ Vựng của chúng ta còn quá ít ỏi, phải không nhỉ?

Quán ngữ tiếng nhật 気

quán ngữ tiếng nhật 気
 quán ngữ tiếng nhật 気

1.気を砕く(きをくだく)
Bó lòng, lo lắng

2.気がある
Để ý, quan tâm, muốn, thích

3.気がいい
Tốt bụng

4.気が飢える(きがうえる)
Tâm trí, tâm khí trở nên mềm yếu

5.気が移る(きがうつる)
Thay đổi tâm trí, suy nghĩ

6.気が多い
Hay thay đổi, không kiên định

7.気が大きい
Rộng lượng, hào phóng

8.気が置けない
Không để tâm, không để bụng

9.気が重い
Cảm thấy nặng nề

10.気が勝つ
Tâm dành chiến thắng, cảm thấy chiến thắng

11.気が利く
1. Khéo léo, khéo sử, nhanh trí, ân cần
2. Lịch thiệp, nhã nhặn, thanh lịch

12.気が気でない
Hồi hộp, sốt ruột, không giữ được bình tĩnh

13.気が差す
Bứt rứt, khó chịu, không yên, không thoải mái

14.気が知れない
Không hiểu nổi ( đối phương nghĩ gì)
「あんな遊びに夢中になるとは気が知れない」
Tôi không hiểu nổi vì saoanh/chị/bạn (ấy) lại say sưa vào trò chơi đó

15.気が進まない
Không muốn, không định….làm

16.気が済む
Thỏa mãn, hài lòng

17.気がする
Cảm thấy

18.気が急く
Cảm thấy vội vàng, sốt ruột, mất kiên nhẫn

19.気が高ぶる
Hưng phấn

20.気が立つ
Hung phấn, kích thíchư

Xem thêm: Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật

21.気が小さい
Bụng dạ hẹp hòi

22.気が散る(きがちる)
Phân tâm

2.気が尽きる(きがつきる)
Cạn kiệt tâm trí. Mệt mỏi

24.気が付く
1 Nhớ ra
2 Để tâm, để ý

25.気が詰まる
Gò bó, ngột ngạt

26.気が強い
Mạnh mẽ

27.気が遠くなる
Ngất ngây

28.気が通る
Thông tâm, thông suốt

29.気が咎める(とがめる)
Cảm thấy tội lỗi

30.気がない
Không quan tâm, vô cảm

31.気が長い
Kiên nhẫn, nhẫn nhịn

32.気が抜ける
1 Xả hơi
2 Hả hơi ( bia, nước ngọt có ga…bị hả hơi)

33.気が乗る
Quan tâm, có hứng thú

34.気が早い
Nông nóng, lanh chanh ( cầm đèn chạy trước ô tô…)

35.気が張る
Bồn chồn

36.気が晴れる
Tâm trí rõ ràng

37.気が引ける
Tự ty, nhút nhát。

38.気が触れる(ふれる)
1 điên loạn, không kiểm soát được mình
2 .Rung động

39.気が減る
Hao tâm tổn trí

40.気が変になる
Trở nên điên, không bình thường

41.気が紛れる(まぎれる)
Phân tâm

42.気が回る
Dò xét, nghi ngờ

43.気が短い
Nóng nảy

44.気が向く
Thiên về, nghiêng về

45.気が滅入る(めいる)
Buồn, phiền muộn, ngã lòng

46.気が揉める(もめる)
Rối trí

47.気が休まる
Tĩnh tâm, tịnh tâm

気が緩む(ゆるむ)
1.Thả lỏng tinh thần, thoải mái
2.mất cảnh giác

48.気が弱い
Rụt ré, nhút nhát

49.気が若い
Tâm hồn trẻ trung

50.気で気を病む(きできをやむ)
Lo lắng không đâu. Lo lắng vô cớ

Xem thêm: sách tiếng Nhật 

51.気に病む(きにやむ)
Lo lắng

52.気に入る(きにいる)
1 Thích
2 ưa thích, để ý

53.気に掛かる(きにかかる)
Tâm niệm, lo lắng

54.気に掛ける
Bận tâm, bận lòng

55.気に食わない(きにくわない)
Phản cảm

56.気に障える(きにさわえる)
Làm tổn thương

57.気に障る(きにさわる)
Phật lòng

58.気にする
Để ý, quan tâm

59.気に留める(きにとどめる)
Lưu ý, lưu tâm, để tâm

60.気になる
Lo lắng, để ý, bận tâm

61.気は心(こはここる/きはこころ)
Chút tấm lòng/ tấm lòng thành = 本の気持ち(ほんのきもち)

62.気は世を蓋う(きはせをおおう)
Khí phách anh hùng ( che cả bầu trời)

63.気も漫ろ(きもそぞろ)
Thao thức, hoang mang.

64.気を入れる(きをいれる)
Để vào đầu, để tâm trí vào….cái gì

65.気を失う(きをうしなう)
1 thất vọng
2 mất đi động lực, mất ý chí.

66.気を移す
1 đổi ý

67.気を落とす(きをおとす)
Thả tâm, xả hơi

68.気を兼ねる(きをかねる)
Khách khí, Ngại, khách sáo,

69.気を利かせる(きをきかせる)
Đồng cảm, thông cảm

70.気が合う
Hợp tính

quán ngữ tiếng nhật 気
quán ngữ tiếng nhật 気

71.気を配る(こをくばる) =気を遣う(きをつかう)
Chú ý, tập trung, để ý vào cái gì

72.気を尽くす(きがつくす)
1 say sưa, lấy hết tâm trí ra

73.気を付ける
1 chú ý, để ý, thận trọng
2 cẩn thận ( đến sức khỏe, chú ý chăm sóc bản thân)

74.気を通す(きをとおす)
Dò xét, soi xét

75.気を取られる
Phân tâm, lạc hướng

76.気を取り直す
Nghĩ lại, lấy lại suy nghĩ

77.気を取る
Có tâm trạng

78.気を抜く(きをぬく)
1 Run, hồi hộp
2 Ngạc nhiên, sốc

79.気を呑まれる( きをのまれる)
quá sợ, quá kính nể (Bị áp lực ( tâm lý))

80.気を吐く(きをはく)
Khí phách ( chỉ những người ý trí lớn, ăn to nói lớn)

81.気を張る(きをはる)
Kìm nén

82.気を引く
Lôi kéo chú ý ( của người khác)

83.きをまわす
Suy nghĩ thái quá ( không cần thiết, không đến mức phải như thế)

84.気を持たせる(きをもたせる)
Khích lệ, động viên ( làm ai đó tăng hi vọng)

85.気を揉む(きをもむ)
Bồn chồn, sốt ruột

86.気を許す(きをゆるす)
Nhẹ dạ cả tin

87.気を良くする(きをよくする)
Thỏa lòng

88.気を悪くする(きをわるくする)
Khó chịu

Quán ngữ tiếng nhật 気-CHÚ Ý: Đối với các động từ, các bạn có thể biến nó thành danh từ bằng cách :
– 気+bỏ trợ từ + Vます(bỏ ます) ……..>>>> biến thành Danh Từ
VD: 気が付く…….>>> 気付き(きづき)  để ý
きを兼ねる(かねる)……>>> 気兼ね(きがね)khách sáo
気を配る(くばる)……..…>>> 気配り(きくばり)để tâm , tập trung (vào việc gì)
気を張る(はる)..…………..>>> 気張り(きばり) kìm nén
KHÔNG PHẢI ĐỘNG TỪ NÀO CŨNG CHUYỂN THÀNH DANH TỪ ĐƯỢC
(Có lẽ là phải nhớ theo kiểu học thuộc lòng như học từ mới thôi )

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook