Giao tiếp tiếng nhật n3 là bài viết tổng hợp một số ngữ pháp tiếng Nhật thường dùng trong giao tiếp tiếng Nhật ở mức độ trung cấp. Sau khi đã học xong thể lịch sự trong tiếng Nhật và một số cấu trúc, Bạn sẽ có kiến thức về tiếng Nhật có thể sử dụng tiếng Nhật phần nào trong sách vở.
Tuy nhiên khi người Nhật nói chuyện trong cuộc sống thường ngày, họ không sử dụng thể lịch sự, mà hay dùng thể thông thường. Đặc biệt là một số âm sẽ bị biến đổi khi nói. Nếu Bạn không nắm vững những từ bị biến âm thì chắc chắn Bạn không thể nghe hiểu được người Nhật đang nói gì.
Bài viết này tiếng Nhật Daruma xin được giới thiệu một số từ thường bị biến âm khi giao tiếp, mà người học tiếng Nhật phải nắm vững để có thể hiểu được người Nhật nói. Ngoài ra bài viết này cũng sẽ giúp ích cho các bạn nào đang luyện thi N3 trở lên. Vì trong phần nghe hiểu N3 có rất nhiều âm bị biến đổi
Mục lục
Giao tiếp tiếng nhật N3 một số cách nói rút gọn cần thuộc
Một số cách nói thường dùng trong giao tiếp ở mức độ N3
Ra, ri, ru, re, ni, no chuyển thành n
たべられない | たべらんない |
みられなかった | みらんなかった |
わからない | わかんない |
Teiru, teoku, teageru, teoide, teshimau
ているー>てる
ておくー>とく
てあげるー>たげる
てしままうーちゃう
てしままったーちゃった
Ví dụ:
やっている | やってる |
やっておく | やっとく |
おくれてしまう | おくれちゃう (okurechau) |
みてあげる | みたげる (mitageru) |
のんでしまった | のんじゃった (nonjyatta) |
おくれてしまう | おくれちゃう (okurechau) |
Tewa, dewa chuyển thành cha, jya、wa ( は) chuyển thành ya ( nhỏ )
VてはーVちゃ
VではーVじゃ
およいでは -> およいじゃ (oyoijya)
ききはしない -> ききゃしない (kikyashinai)
およいでは -> およいじゃ (oyoijya)
ききはしない -> ききゃしない (kikyashinai)
Xem thêm: lớp giao tiếp tiếng Nhật
Kereba thành kya, kerya、ba thành ya ( nhỏ )
Vければ(ならない)ーVきゃ(ならない)
Vなくては(いけない)ーVなくちゃ(いけない)
やってみなければ -> やってみなけりゃ (yatteminakerya)
たべなければ -> たべなきゃ (tabenakya)
やってみなければ -> やってみなけりゃ (yatteminakerya)
たべなければ -> たべなきゃ (tabenakya)
Xem thêm: sách giao tiếp tiếng Nhật
To, temo, demo chuyển thành って , tatte, datte
でもーだって
てもーたって
とーって
いそいでも -> いそいだって (isoidatte)
いいからといっても -> いいからってったって(iikarattettatte)
いそいでも -> いそいだって (isoidatte)
いいからといっても -> いいからってったって(iikarattettatte)
Giao tiếp tiếng nhật N3ーMột số âm bị biến đổi khi giao tiếp trong văn nói khác
ところーとこ
けれどもーけど
すみませんーすいません
あなたーあんた
このあいだーこないだ
どちらーどっち
こちらーこっち
そちらーそっち
あちらーあっち
どこかーどっか
とてもーとっても
すごくーすっごく
ばかりーばっかり
よほどーよっぽど
これはーこりゃ
それはーそりゃ
あれはーありゃ
いやだーやだ
それでーで
ところでーで
いらっしゃいーらっっしゃい
Hy vọng bài viết Giao tiếp tiếng nhật n3 tổng hợp những âm bị biến đổi khi giao tiếp giúp Bạn nâng cao tiếng Nhật của mình.