THÀNH NGỮ ĐI VỚI KUCHI – Nhật Ngữ Daruma

Thành ngữ đi với kuchi là bài viết tổng hợp những cách dùng với kuchi thường dùng trong tiếng Nhật giúp học viên nhớ và sử dụng tiếng Nhật phong phú hơn. Để học tiếng Nhật giỏi bạn cần thuộc một số cụm từ thường dùng mang tính thành ngữ nhằm giúp Bạn đọc và dịch câu tiếng Nhật lưu loát hơn.

THÀNH NGỮ ĐI VỚI KUCHI (口)

1.口がうまい:Biết ăn nói, giỏi mồm mép

例:彼女はなかなか口がうまい女です。

Cô ấy thật là một người phụ nữ giỏi ăn nói.

2.口がうるさい:Người đời gièm pha, lải nhải

例:世間の口がうるさいから、自重した方がいいです。

Người đời gièm pha, nên tự trọng một chút.

夜遅く帰ると、母は口がうるさいです。

Buổi tối hễ về nhà muộn, mẹ tôi sẽ rầy la mãi không thôi.

3.口が重い:Ít nói

例:あの人は小さい時から、口が重いほうです。

Người đó từ nhỏ đã ít nói.

4.口が堅い:Biết giữ mồm miệng, kín miệng

例:彼は口が堅いから、誰にも言わないでしょう。

Anh ấy kín miệng nên sẽ không kể chuyện đó với ai đâu.

5.口が軽い:Nhanh mồm nhanh miệng, ăn nói không thận trọng

例:あの彼女は親切ですが、口が軽いので、よく誤解されます。。

Cô ấy tuy rất thân thiện, nhưng ăn nói không thận trọng nên thường bị hiểu lầm.

6.口が悪い:Ăn nói chanh chua, ăn nói cay nghiệt

例:あの人は口が悪いが、根はいい人なんです。

Người kia tuy ăn nói cay nghiệt, nhưng tốt bụng.

7.口に会う:Hợp khẩu vị, vừa khẩu vị

例:お口に会うかどうかわかりませんが、召し上がってください。

Không biết có hợp khẩu vị của ngài hay không, xin dùng thử.

8.口にする:Ăn, uống, nói

例:これは今まで口にしたことがない珍しい料理です。

Đây là món sơn hào hải vị tôi chưa từng được ăn trước đó.

9.口をきく:Nói chuyện, hòa giải, giới thiệu

例:彼女とは口をききません。

Không nói chuyện với cô ấy.

Xem thêm: sách thành ngữ tiếng Nhật 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook