ようでは ngữ pháp (youdewa ngữ pháp)
ようでは ngữ pháp (youdewa ngữ pháp)
Ý nghĩa: nếu cứ tiếp tục trạng thái …thì dẫn đến kết quả không tốt
Từ nối:
動詞[辞書形]+ようでは
動詞[ない形]+ようでは
動詞[ている]+ようでは
Ví dụ:
- ご飯も食べずに働いているようでは、体を壊してしまいますよ。
Nếu bạn làm việc mà không ăn cơm, sẽ hại cơ thể bạn đó.
- 毎日遅刻するようでは、いつか会社をくびになっちゃうよ。
Nếu bạn đến muộn mỗi ngày, một ngày nào đó bạn sẽ bị đuổi việc.
- 血を見て怖がっているようでは、医者になるのは難しいだろう。。
Nếu bạn nhìn vào máu mà sợ hãi, bạn sẽ khó trở thành bác sĩ. ..
Xem thêm: Phân biệt からすると にしたら
- 自分で家事もできないようでは、外国で一人暮らしをするのは大変だと思うよ。
Nếu bạn không thể tự mình làm việc nhà, tôi nghĩ rằng rất khó để sống một mình ở nước ngoài.
- 文句ばかり言っているようでは、幸せになる日は遠いだろう。
Nếu bạn chỉ biết phàn nàn, ngày bạn hạnh phúc sẽ còn rất xa.
- この基本問題を解くのが難しいようでは、今度のJLPTの合格は難しいでしょう。
Nếu giải bài toán cơ bản này gặp khó thì sẽ khó vượt qua kỳ thi JLPT lần này.
- 虫が駄目なようでは、田舎ではやっていけないよ。
Nếu bạn không thích côn trùng, bạn không thể sống ở quê
- おいしくても体に毒であるようでは、この国で販売することは許されない。
Ngay cả khi nó có vị ngon, nhưng không được phép bán ở nước này nếu nó có nguy cơ gây độc cho cơ thể.
Xem thêm: Shinkanzen N3 tiếng việt