Bộ thủ Kanji theo nét

Kanji là 1 trong 3 bảng chữ cái được người Nhật sử dụng bên cạnh hiragana và Katakana. Bộ thủ được coi là một phần cơ bản của Kanji, giúp sắp xếp lại để cấu hình nên các Hán tự. Dựa theo bộ thủ, giúp việc tra cứu Kanji của bạn dễ dàng hơn cả.

BỘ THỦ KANJI THEO NÉT

Bộ thủ Kanji theo nét

 

Bộ thủ Kanji 1 nét

部首 Tên bộ 読み方
Nhất いち
乙 乚 Ất おつ・おつにょう・つりばり
Cổn ぼう・たてぼう
Chủ てん
丿 Phiệt の・はらいぼう
Quyết はねぼう・かぎ

 

Bộ thủ Kanji 2 nét

部首 Tên bộ 読み方
Nhập いる・いりがしら・にゅう・いりやね
Khảm うけばこ・かんにょう
Hệ かくしがまえ
刀 刂 Đao かたな・りっとう
Hán がんだれ
Quynh けいがまえ・まきがまえ・どうがまえ
Thập じゅう
Lực ちから
Kỷ つくえ
Bao つつみがまえ
Bốc と・ぼくのと・うらない
Đầu なべぶた・けいさんかんむり
Nhị
Băng にすい
Nhân にんにょう・ひとあし
Phương はこがまえ
Bát はち・はちがしら
Chủy ひ・さじ
Nhân にんべん・ひと・ひとがしら・ひとやね
Tiết ふしづくり・まげわりふ・わりふ
Hựu また
Khư
Mịch わかんむり・べきかんむり

 

Bộ thủ Kanji 3 nét

部首 Tên bộ 読み方
Yêu いとがしら・よう
犭 犬 Khuyển いぬ・けものへん
Miên うかんむり
Công え・こう・たくみ・たくみへん
Dẫn えんにょう・いんにょう
邑 阝 Ấp おおざと・むら
Kỉ おのれ・すでに・き・こ・み
Nữ おんな・おんなへん
川 巛 Xuyên かわ・まがりがわ
Can かん・いちじゅう・ほす
Xích ぎょうにんべん
艸 艹 Thảo くさ・くさかんむり
Khẩu くち・くちへん
Vi くにがまえ
彐 彑 けいがしら・いのこがしら
Tử こ・こへん・こども・こどもへん
心 忄 Tâm こころ・りっしんべん・したごころ
阜 阝 Phụ こざとへん・おか
さむらい・さむらいかんむり
Sam さんづくり・けかざり
Thi しかばね・しかばねかんむり・かばね
Dặc しきがまえ・よく
Tiểu しょう・しょうがしら・ちいさい
辵 辶 Sước しんにょう・しんにゅう
Truy ふゆがしら
Thốn すん
Đại だい・だいかんむり・だいかしら
Uông だいのまげあし・まげあし
つかんむり
Thổ つち・つちへん
Thủ て・てへん
Triệt てつ・くさのめ
Củng きょう・にじゅうあし・こまぬき
Cân はば・はばへん・きんへん・きんべん
广 Nghiễm まだれ
水 氵 氺 Thủy みず・したみず・さんずい
Sơn やま・やまへん
Tịch ゆう・ゆうべ
Cung ゆみ・ゆみへん
Tuy すいにょう・なつあし

Bộ thủ Kanji 4 nét

部首 Tên bộ 読み方
Khiếm あくび・かける
网 罒 㓁 Võng あみがしら・あみめ・よんがしら
犬 犭 Khuyển いぬ・けものへん
Viết ひらび・いわく
Ngưu うし・うしへん
Thị うじ
老 耂 Lão おいかんむり・おいがしら・おいる
Cân おの・おのづくり・きん
Phiến かた・かたへん
歹 歺 Ngạt がつ・がつへん・いちたへん・かばねへん
Mộc き・きへん
Khí きがまえ
Nha きば・きばへん
艸 艹 Thảo くさ・くさかんむり
Tỷ くらべる・ならびひ・ひ
Mao
Hào こう
心 忄 Tâm こころ・りっしんべん・したごころ
Chi し・しにょう・えだにょう
示 礻 Thị しめす・しめすへん
Tường しょう・しょうへん
辵 辶 Sước しんにょう・しんにゅう
无 旡 すでのつくり・ぶ・なし・むにょう
Uông だいのまげあし・まげあし
玉 王 Ngọc たま・たまへん・おうへん
Phụ ちち
Nguyệt つき・つきへん
爪 爫 Trảo つめ・つめかんむり・つめがしら・そうにょう
Thủ て・てへん
Hộ と・とだれ・とかんむり
Đẩu と・とます
Chỉ とめる・とめへん
毋 母 なかれ・はは
肉 月 Nhục にく・にくづき
Nhật にち・にちへん・ひ・ひへん
火 灬 Hỏa ひ・ひへん・れっか・れんが
Văn ぶん・ぶんにょう
Phương ほう・ほうへん・かたへん
攴 攵 Phộc ぼくづくり・ぼくにょう・のぶん・とまた
Qua ほこ・ほこづくり・ほこがまえ
Thù ほこ・ほこづくり・るまた
水 氵 氺 Thủy みず・したみず・さんずい

Bộ thủ Kanji 5 nét

部首 Tên 読み方
Huyệt あな・あなかんむり
Cam かん・あまい
网 罒 㓁 Võng あみがしら・あみめ・よんがしら
Sinh いきる・うまれる・せい・しょう
Thạch いし・いしへん
Qua うり
歹 歺 Ngạt がつ・がつへん・いちたへん・かばねへん
Ngõa かわら
Nha きば・きばへん
けがわ・ひのかわ
Huyền げん
衣 衤 Y ころも・ころもへん
Mãnh さら
示 礻 Thị しめす・しめすへん
Nhựu ぐうのあし・じゅう
Bạch しろ・しろへん
无 旡 すでのつくり・ぶ・なし・むにょう
Điền た・たへん
Lập たつ・たつへん
玉 王 Ngọc たま・たまへん・おうへん
毋 母 なかれ・はは
Hòa のぎ・のぎへん
Bát はつがしら
Thất ひき・ひきへん
Mâu ほこ・ほこへん
水 氵 氺 Thủy みず・したみず・さんずい
Mục め・めへん
Dụng よう・もちいる
Thỉ や・やへん
Nạch やまいだれ

Bộ thủ Kanji 6 nét

部首 Tên bộ 読み方
网 罒 㓁 Võng あみがしら・あみめ・よんがしら
Chí いたる・いたるへん
Mịch いと・いとへん
Sắc いろ
Cữu うす
Qua うり
老 耂 Lão おいかんむり・おいがしら・おいる
襾 西 覀 Á おおいかんむり・にし
艸 艹 Thảo くさ・くさかんむり
Mễ こめ・こめへん
衣 衤 Y ころも・ころもへん
Cấn こん・ごん・こんづくり・ねづくり・うしとら
Nhi しこうして・しかして
Thiệt した・したへん
Thần しん
Trúc たけ・たけかんむり
Huyết
とらがしら・とらかんむり
肉 月 Nhục にく・にくづき
はね
Dương ひつじ・ひつじへん
Duật ふでづくり・いつ
Chu ふね・ふねへん
Phẫu ほとぎ・ほとぎへん・かん
Suyễn まいあし
Tự みずから・じ
Nhĩ みみ・みみへん
Trùng むし・むしへん
Hành ゆきがまえ・ぎょうがまえ
Lỗi らいすき・すきへん

Bộ thủ Kanji 7 nét

部首 Tên bộ 読み方
Xích あか・あかへん
Túc あし・あしへん
Thỉ いのこ・いのこへん・ぶた
Cữu うす
邑 阝 Ấp むら・おおざと
Bối かい・かいへん・こがい
Tân しん・からい
Xa くるま・くるまへん
Ngôn ごんべん・げん・ことば
さと・さとへん
Thần しん
辵 辶 Sước しんにょう・しんにゅう
Thần しんのたつ
Cốc たに・たにへん
Giác つの・つのへん
Biện のごめ・のごめへん
Tẩu はしる・そうにょう
Dậu ひよみのとり・とりへん・さけのとり
Suyễn まいあし・ます
Đậu まめ・まめへん
Thân み・みへん
Kiến みる
麥 麦 Mạch むぎ・ばくにょう
Trãi むじなへん

Xem thêm : Luyện thi N3

Bộ thủ Kanji 8 nét

部首 Tên bộ 読み方
Thanh あお
あめ・あめかんむり
阜 阝 Phụ おか・こざとへん
Thực しょく・しょくへん
Kim かね・かねへん
斉 齊 Tề せい
Trường ながい
Phi ひ・あらず
Chuy ふるとり
Môn もん・もんがまえ・かどがまえ
Đãi れいづくり・たいづくり

Bộ thủ Kanji 9 nét

部首 Tên bộ 読み方
Hiệt おおがい
Âm おと・おとへん
Hương かおり・か
Phong かぜ
Cách かわへん・つくりがわ・かくのかわ
Thủ くび
Thực しょく・しょくへん
Phi とぶ
Vi なめしがわ
Cửu にら
Diện めん

 Bộ thủ Kanji 10 nét

部首 Tên bộ 読み方
うま・うまへん
Quỷ おに・きにょう
Cách かなえ・れき
Bưu かみかんむり・かみがしら
Cao たかい
Sưởng ちょう・においざけ
Đấu とうがまえ・たたかいがまえ
Vi なめしがわ
Cốt ほね・ほねへん
龍 竜 Long りゅう

Bộ thủ Kanji 11 nét

部首 Tên bộ 読み方
Ma あさ・あさかんむり
Ngư うお・うおへん・さかな
龜 亀 Quy かめ
Hoàng
黒 黑 Hắc くろ
Lỗ ろ・しお・しおへん
鹿 Lộc しか・しかへん
Điểu とり・とりへん
麥 麦 Mạch むぎ・ばくにょう

Bộ thủ Kanji 12 nét

部首 Tên bộ 読み方
Hoàng
Thử きび
黒 黑 Hắc くろ・くろへん
歯 齒 Xỉ は・はへん
Chỉ ふつへん・ぬいとり・ち

Bộ thủ Kanji 13 nét

部首 Tên bộ 読み方
Đỉnh かなえ・てい
Cổ つづみ
Thử ねずみ・ねずみへん
Mãnh べんあし・かえる・べんのあし・べん

Bộ thủ Kanji 14 nét

部首 Tên bộ 読み方
Tị はな・はなへん
斉 齊 Tề さい・せい

Bộ thủ Kanji 15 nét

部首 Tên gọi 読み方
歯 齒 Xỉ は・はへん

Bộ thủ Kanji 16 nét

部首 Tên bộ 読み方
龜 亀 Quy かめ
龍 竜 Long りゅう

Bộ thủ Kanji 17 nét

部首 Tên gọi 読み方
Dược やく・やくのふえ

Kết hợp các bộ thủ cơ bản với nhau sẽ giúp bạn ghi nhớ các bộ thủ phức tạp hơn. Vì vậy mà học Kanji sẽ nhanh nhớ mặt chữ với ý nghĩa hơn nhiều đấy.

Bộ thủ Kanji theo nét

Xem thêm : Shinkanzen N3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook