CẢM ƠN VÌ BỮA ĂN TRONG TIẾNG NHẬT

Các cách nói cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật với bạn bè, đồng nghiệp, cấp trên. Tùy vào từng trường hợp mà hãy chọn cách nói phù hợp nhé.

CẢM ƠN VÌ BỮA ĂN TRONG TIẾNG NHẬT

Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật

ごちそうになりまして

例: 

1. 今日は食事をごちそうになり、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn vì bữa ăn ngày hôm nay.

2. 本日はすっかりごちそうになりまして、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn vì toàn bộ bữa ăn ngày hôm nay.

3. 食事をごちそうになりまして、本当にありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn rất nhiều vì bữa ăn.

4. ご馳走[チソウ]になり、ありがとうございました。

→ Cảm ơn vì bữa ăn.

5. ◯◯課長、ごちそうになりまして、ありがとうございました。

→ ◯◯ Trưởng phòng, xin cảm ơn vì bữa tiệc.

6. 先日はご馳走になり、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn vì bữa ăn ngày hôm trước.

7. 昨日は美味しい中華料理をごちそうしてくださいまして、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn về các món ăn ngon của Trung Quốc ngày hôm qua.

8. 昨日は思いがけず美味しいランチをごちそうになりまして、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn vì bữa trưa bất ngờ thật ngon ngày hôm qua.

9. 昨日はおいしい食事とお酒をご馳走になりまして、たいへんお世話になりました。

→ Hôm qua, tôi đã có một bữa ăn ngon cùng rượu sake, và tôi rất biết ơn bạn.

10. 先日は珍しい地中海料理をごちそうになりまして、ありがとうございました。ワインも美味しかったです。

→ Cảm ơn vì món ăn Địa Trung Hải hiếm hoi hôm trước. Rượu cũng rất ngon.

ごちそうになりました 

例 :

1. 昨日は会食にお招きいただき、ごちそうになりました。

→ Tôi rất cảm ơn vì đã mời tôi đến ăn tối ngày hôm qua.

2. おはようございます。昨日はお世話さまでした。すっかりごちそうになりました。

→ Buổi sáng tốt lành. Cảm ơn bạn về bạn ngày hôm qua. Đó là một bữa tiệc rất ngon

3. 昨晩はごちそうになり、ありがとうございました。お客様との親睦を深めることができ、大変有意義でした。

→ Cảm ơn bạn vì bữa tiệc tối qua. Thật là ý nghĩa khi có thể khiến tình bạn với khách hàng càng thêm
thân thiết.

4. 昨日は美味しい食事をご馳走していただき、本当にありがとうございました。常務の武勇伝を伺っていたら、時間がたつのも忘れてしまいました。

→ Cảm ơn bạn rất nhiều vì bữa ăn ngon ngày hôm qua. Khi tôi nghe câu chuyện anh hùng của giám đốc điều hành, tôi quên rằng thời gian đã trôi qua.

5. 昨夜はおもてなしをいただきまして、ありがとうございました。色々なお話しをお聞かせいただき、楽しく有意義な時間を過ごすことができました。

→ Cảm ơn vì sự hiếu khách của bạn đêm qua. Tôi đã nghe những câu chuyện khác nhau và có một khoảng thời gian vui vẻ và ý nghĩa

6. 先日は食事に誘っていただきありがとうございました。すっかりごちそうになりました。

→ Cảm ơn bạn đã mời tôi đi ăn hôm trước. Đó là một bữa tiệc rất ngon

7. 昨夜は飲み会に誘っていただき、ごちそうになりました。△△さんに仕事の悩みを聞いていただき、すっきりしました。

→ Cảm ơn tối qua đã mời tôi đi nhậu và đãi tiệc. Thật là sảng khoái khi nghe ông △△ kể về những vấn đề trong công việc của mình.

ごちそうになってしまい-Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật 

Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật

例 :

1. 昨夜も先輩にご馳走になってしまいすみません。

→ Tôi xin lỗi vì tôi cũng đã có một bữa tiệc với tiền bối của tôi tối qua.

2. 昨夜はありがとうございました。食事をごちそうになってしまい、社長に思わぬ散財[サンザイ]をおかけいたしました。

→ Cảm ơn bạn vì đêm qua. Tôi đã làm cho giám đốc đã phải trả nhiều tiền vì tôi.

3. 昨日はお招きいただき、ありがとうございました。先輩にごちそうになってしまいましたが、おかげで楽しく素敵な時間を過ごせました。

→ Cảm ơn bạn đã mời tôi ngày hôm qua. Tôi có một bữa tiệc với các tiền bối của mình, nhờ đó, tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời và thú vị.

4. 昨夜は、また先生にごちそうになってしまい、散財(さんざい)をおかけしました。ご厚意に甘えてばかりで恐縮です。

→ Tối hôm qua, thầy lại mời tôi dùng bữa, một bữa tiệc rất thịnh soạn. Tôi thật ngại với lòng tốt của thầy .

5. お客様にお昼までご馳走になってしまい、ありがとうございます。

→ Cảm ơn bạn đã chiêu đãi khách hàng cho đến trưa.

6. 部長にはお世話になった上、すっかりご馳走になってしまい恐縮するばかりです。

→ Tôi rất biết ơn vì đã được giám đốc chăm sóc, đó là một sự đãi ngộ đối với tôi.

7. 今夜は先輩にすっかりご馳走になってしまい、恐縮です。

→ Thật ngại vì được các tiền bối chiêu đãi tối nay.

8. 課長に相談にのっていただいた上、ご馳走なってしまい、恐縮するばかりです。

→ Tôi thấy thật ngại vì được trưởng phòng cho lời khuyên còn được ông ấy trả tiền.

9. ◯◯部長に思いがけず、ご馳走になってしまい大変恐縮です。

→ Tôi rất ngại vì giám đốc ◯◯ đã bất ngờ chiêu đãi.

ごちそうになります-Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật 

例 :

1. ありがとうございます。お言葉に甘えて、ご馳走になります!

→ Cảm ơn bạn. Tôi xin nhận tấm lòng tốt của Bạn.

2. ごちそうになります。いつも先輩のご厚意に甘えてばかりで、恐縮[キョウシュク]です。

→ Xin cám ơn về bữa ăn. Tôi thật ngại vì lòng tốt của các tiền bối.

3. 食事をご馳走[チソウ]いただき、ありがとうございます。

→ Cảm ơn bạn vì bữa ăn.

4. 来週の土曜日には、先輩に食事をごちそうなります。

→ Thứ bảy tới, tôi sẽ dùng bữa với các tiền bối của mình.

5. 今夜は◯◯さんのお言葉に甘えて、ご馳走になります。

→ Tối nay, tôi sẽ ăn tối với ông ◯◯.

Xem thêm: Trọn bộ Shinkanzen N3 Tiếng Việt

ご相伴にあずかる-Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật 

Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật

「相伴(しょうばん)」とは、正客と一緒にもてなしを受けることの意味です。

“Shoban” có nghĩa là tiếp đãi khách hàng quen thuộc.

例 :

1. 昨晩はご相伴に預かり、ありがとうございました。普段は、お聞きすることのないお話も伺うことができ、とても勉強になりました。

→ Cảm ơn vì đã chăm sóc tôi đêm qua. Tôi đã có thể nghe những câu chuyện mà tôi thường không nghe thấy, đó là một trải nghiệm học tập tuyệt vời.

2. 先週は思いがけず美味しいうな重定食をご相伴に預かり、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn đã tham gia bữa ăn tập thể bất ngờ vào tuần trước.

3. ◯◯様からのご厚意ですので、それでは、ご相伴にあずかります。

→ Vì đây là thành ý anh ◯◯, em xin nhận.

4. 本日はご相伴にあずかりまして、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn đã tham gia với chúng tôi ngày hôm nay.

5. 昨夜は、ご相伴にあずかり誠にありがとうございます。

→ Cảm ơn bạn đã tham gia với chúng tôi đêm qua.

ごちそうになってばかりで…

例 :

1. ◯◯様には、いつもご馳走になってばかりで、恐縮です。

→ Tôi rất ngại với ông ◯◯ vì lúc nào cũng được chiêu đãi.

2. ◯◯部長にはごちそうになってばかりで、心苦しいです。

→ Thật ngại vì lúc nào cũng được trưởng phòng đãi tiệc .

3. 昨日はおいしい料理をご馳走になり、ありがとうございました。ごちそうになってばかりですので、次回は私がご招待いたします。

→ Cảm ơn bạn đã có bữa tiệc ngon ngày hôm qua. Lúc nào tôi cũng được đãi, tôi sẽ mời bạn lần sau.

4. 上司に食事をご馳走になってばかりでは申し訳ないので、今日は私にもたせてください。

→ Tôi xin lỗi vì lúc nào tôi cũng được chiêu đãi, vì vậy hôm nay hãy để tôi chiêu đãi.

5. いつも◯◯様のごちそうになってばかりで、大変恐縮です。

→ Thật ngại vì lúc nào cũng được ông ◯◯ đãi

ごちそうのお礼-Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật 

Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật

例 :

1. 食事のお礼に今度、おごらせてよ。

→ Cảm ơn bạn vì bữa ăn.

2. ○○のお礼に、今日はごちそうするよ。

→ Cảm ơn bạn vì ○○, tôi sẽ chiêu đãi bạn hôm nay.

3. ○○のお礼に、よろしければ、食事でもいかがですか?

→ Để cảm ơn ○○, nếu được thì tôi mời bạn một bữa ăn được không?

4. ○○のお礼に今日はご馳走[チソウ]させて下さい。

→ Tôi muốn mời bạn một bữa để cảm ơn bạn đã ○○  ngày hôm nay.

5. ○○のお礼に、今度△△をしてあげましょうか?

→ Tôi sẽ tặng bạn △△ vào lần tới để cảm ơn vì đã ○○ được chứ?

6. 遅ればせながら、○○お礼の気持ちです。

→ Tôi đến muộn, nhưng tôi biết ơn vì ○○.

7. ○○のお礼に、△△をプレゼントします。

→ Chúng tôi sẽ gửi cho bạn một △△ như một lời cảm ơn vì ○○.


頂きもののお礼(食品)

例 : 

1. 先日は◯◯を頂き、ありがとうございます。とてもおいしくいただきました。

→ Cảm ơn bạn, tôi đã nhận được ◯◯ ngày hôm trước. Món này rất ngon.

2. 大好物の品をいただき、家族一同、大喜びです。美味しくご馳走になりました。

→ Cả gia đình thích thú khi nhận được món ăn yêu thích. Đó là một bữa ăn rất ngon.

3. なんとも言えぬよいお味でございました。

→ Đó là một hương vị ngon không thể tả.

4. たいへん珍しいお品をいただき、ありがとうございます。

→ Cảm ơn bạn vì món ăn rrất ngon

5. 当地では手に入りにくい本場の味を、満喫[マンキツ]いたしました。

→ Chúng tôi đã được thưởng thức hương vị đích thực khó tìm thấy

6. さすが本場の○○だけあって、おいしさは格別でした。

→ Đúng như mong đợi, đúng là ○○ đích thực, vị ngon rất đặc biệt.

7. 早速、家族で極上の味を堪能[タンノウ]させていただきました。

→ Tôi cùng gia đình ngay lập tức thưởng thức hương vị tuyệt vời nhất.

8. さわやかなのど越しで、美味しくいただきました。

→ Thật sảng khoái cổ họng, nó rất ngon.

9. 当地では手に入りにくい珍しい○○を送っていただき、ありがとうございます。

→ Cảm ơn bạn đã gửi cho chúng tôi một ○○ hiếm có khó tìm ở đây.

10. いただいた○○は私どもの大好物でして、さっそく家族でいただいております。

→ ○○ Tôi nhận được món ăn yêu thích và sẽ thưởng thức nó cùng gia đình ngay lập tức.

旬のものをいただく

例 : 

1. 旬の白桃をいただき、ありがとうございました。早速、賞味させていただきました。

→ Cảm ơn bạn vì đào trắng theo mùa. Tôi sẽ ăn thử liền.

2. 旬の味覚を堪能[タンノウ]させていただきました。

→ Tôi rất thích hương vị của thức ăn mùa.

3. 旬の葡萄がとてもおいしくて、子供達と奪い合うようにいただきました。

→ Nho theo mùa rất ngon, để ăn được tôi dường như phải tranh giành với lũ trẻ.

4. ◯◯は、今が旬ですね。以前からぜひ一度、味わってみたいと思っていました。

→ Hiện đang trong mùa ◯◯ nhỉ . Tôi đã luôn muốn nếm thử nó 1 lần.

5. 季節の香り豊かな○○をいただき、美味しくいただきました。

→ Tôi rất thích hương thơm theo mùa của ○○ và nó rất ngon.

Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật

お土産にいただく

例 :

1. お土産に◯◯をありがとうございました。喜んで賞味させていただきました。

→ Cảm ơn bạn về những món quà lưu niệm. Tôi đã rất vui khi nếm thử nó.

2. 旅行のお土産でいただいた◯◯ですが、たいへん美味しくいただいております。

→ Tôi xin nhận món quà lưu niệm , nó rất ngon.

3. お土産にいただいた◯◯は、家族でおいしくいただきました。

→ Những món quà lưu niệm ◯◯ tôi đã thưởng thức với gia đình tôi

4. ◯◯さんからお土産に頂戴[チョウダイ]した○○を肴に、晩酌を楽しんでいます。

→ Tôi đang thưởng thức đồ uống buổi tối với ○○ như một món quà lưu niệm từ ông ◯◯.

誘いのお礼-Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật 

例 :

1. 食事のお誘いありがとうございます。

→ Cảm ơn bạn vì lời mời dùng bữa.

2. お誘い感謝してます。

→ Cảm ơn vì lời mời của bạn.

3. 食事にお誘いいただき光栄です。

→ Tôi rất vinh dự khi được mời dùng bữa.

4. わざわざのお誘い、ありがとうございます。

→ Cảm ơn vì lời mời của bạn.

5. あなたに食事に誘ってもらえて、嬉しくない人はいないでしょう。

→ Sẽ thật là vui nếu được bạn mời đến dùng bữa.

6. ○○に誘ってくれて、ありがとう!

→ Cảm ơn bạn đã mời tôi đến ○○!

7. ○○に誘ってもらえて、本当に嬉しいです。

→ Tôi thực sự rất vui khi được mời bởi ○○.

8. 普段お聞きすることのないようなお話を伺うことができ、大変勉強になりました。

→ Đó là một trải nghiệm học tập tuyệt vời đối với tôi khi nghe những câu chuyện mà tôi thường không nghe thấy.

9. 普段は、お聞きすることのないお話も伺うことができ、とても勉強になりました。

→ Tôi đã có thể nghe những câu chuyện mà tôi thường không nghe thấy, đó là một trải nghiệm học tập tuyệt vời.

10. 様々なお話をお聞かせ頂き、貴重なお時間を過ごせて、大変勉強になりました。

→ Tôi đã học được rất nhiều điều khi nghe những câu chuyện khác nhau và đây là thời gian quý báu đối với tôi.

11. ○○さんをはじめ、□□社の皆さまとの貴重な時間を過ごさせていただき、有意義で勉強になりました。

→ Tôi đã có thời gian quý báu với Ông ○○ và mọi người tại công ty □□, và đó là một trải nghiệm học tập có ý nghĩa.

その他-Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật 

例 :

1. ◯◯さんにイタリア料理と美味しいスイーツをご馳走していただき、嬉しかったです。昨夜はご相伴にあずかり、ありがとうございました。

→ Tôi rất vui khi được Ngài chiêu đãi tôi những món ăn Ý và đồ ngọt ngon. Cảm ơn bạn đã tham gia với chúng tôi đêm qua.

2. ご馳走[チソウ]いただき、ありがとうございます。

→ Cảm ơn bạn vì bữa ăn.

3. ごちそうさまでした。すごくおいしかったです。

→ Cảm ơn vì bữa ăn. Món này rất ngon.

4. 今日は大変ごちそうになり、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn rất nhiều vì bữa tiệc ngày hôm nay.

5. 食事をごちそうになり、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn đã mời dùng bữa.

6. 本日はすっかりごちそうになりまして、ありがとうございました。

→ Cảm ơn bạn vì bữa tiệc ngày hôm nay.


Xem thêm: Lớp luyện thi N3 tại Trung tâm Nhật ngữ Daruma

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook