Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật có lẽ là phần khó nuốt với những Bạn mới học tiếng Nhật. Tại đất nước Nhật bản chúng ta sẽ bắt gặp rất nhiều dụng cụ, trang bị, đồ vật, cũng như các vật từ nhỏ li ti đến to lớn. Cũng như nước Việt nam ta, cái ly, cái cốc, cái thìa, cái mũ, cái áo,… cho đến cái tòa nhà to lớn, hay những công trình đồ sộ thì cũng có cái tên gọi chung là số 1 2 3 ,.. nhưng những đồ vật của nước Nhật bản rất khác biệt.
Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng cơ bản những cách đếm người Nhật thường dùng. Đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản học viên phải nhớ để sử dụng tiếng Nhật thành thạo
Mục lục
Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật
Đếm vật chung chung.
Để hỏi bao nhiêu : いくつ
Cách đếm : 「つ」
1つ | 2つ | 3つ | 4つ | 5つ | 6つ | 7つ | 8つ | 9つ | 10つ |
ひとつ | ふたつ | みっつ | よっつ | いっつ | むっつ | ななつ | やっつ | ここのつ | とお |
* Số 10 là trường hợp đặc biệt nên không có 「つ」
* Từ số 11 trở đi đọc số đếm bình thường không cần thêm 「つ」
* Trợ từ 「つ」là một trợ từ đếm chung, có thể dùng cho nhiều vật khác nhau, trong trường hợp chúng ta không biết rõ trợ từ chính xác của vật đang nhắc đến thì có thể dùng「つ」
Cách đếm người trong tiếng Nhật. ( Những chữ màu đỏ là trường hợp đặc biệt)
Từ để hỏi: 何人 (なんにん)
Cách đếm: Số đếm + にん
1 người(一つ) | ひとり |
2 người(二人) | ふたり |
3 người(三人) | さんにん |
4 người(四人) | よにん |
5 người | ごにん |
6 người(六人) | ろくにん |
7 người(七人) | ななにん |
8 người(八人) | はちにん |
9 người(九人) | きゅうにん |
10 người(十人) | じゅうにん |
* Trường hợp đặc biệt
- 1 người: 一人 ( ひとり)
- 2 người: 二人 (ふたり)
- 4 người: 四人 (よにん)
Tương tự số:
14 người:十四人 (じゅうよにん )
24 người 二十四人 (にじゅうよにん)
Cách đếm máy móc, đếm vật mỏng trong tiếng Nhật.
Đếm máy móc: 何台 なんだい
Cách để đếm: số đếm+台(だい)
1一台 | いちだい |
2 | にだい |
3 | さんだい |
4 | よんだい |
5 | ごだい |
6 | ろくだい |
7 | ななだい |
8 | はちだい |
9 | きゅうだい |
10 | じゅうだい |
Xem thêm: sách tiếng Nhật
Đếm vật mỏng: 何枚 なんまい
Cách để đếm: số đếm+枚(まい)
1一枚 | いちまい |
2 | にまい |
3 | さんまい |
4 | よんまい |
5 | ごまい |
6 | ろくまい |
7 | ななまい |
8 | はちまい |
9 | きゅうまい |
10 | じゅうまい |
Cách đếm số thứ tự trong tiếng Nhật.
Cách hỏi số: 何番
Cách để đếm: Số đếm+ 番 (ばん)
1番 | いちばん |
2 | にばん |
3 | さんばん |
4 | よんばん |
5 | ごばん |
6 | ろくばん |
7 | ななばん |
8 | はちばん |
9 | きゅうばん |
10 | じゅうばん |
Cách đếm vật nhỏ, cốc chén ly,… trong tiếng Nhật.
Cách hỏi vật nhỏ 何匹
Cách để đếm: số đếm +匹 (びき/ぴき/ひき)
1一匹 | いっぴき |
2 | にひき |
3 | さんびき |
4 | よんひき |
5 | ごひき |
6 | ろっぴき |
7 | ななひき |
8 | はっぴき |
9 | きゅうひき |
10 | じゅっぴき |
Cách hỏi đồ uống 何杯
Cách để đếm: số đếm+ 杯(はい/ばい/ぱい)
1一杯 | いっぱい |
2 | にはい |
3 | さんばい |
4 | よんはい |
5 | ごはい |
6 | ろっぱい |
7 | はなはい |
8 | はっぱい |
9 | きゅうはい |
10 | じゅっぱい |
Cách đếm vật thon dài trong tiếng Nhật.
Hàng này thường biến âm ở những số 1,6,8,10 (áp dụng với nguyên hàng ha, hi,fu, he, ho)
Cách hỏi vật thon dài: số đếm+本
Cách để đếm: 何本(ほん、ぼん、ぽん)
Ví dụ cụ thể có số đi kèm
1一本 | いっぽん |
2 | にほん |
3 | さんぼん |
4 | よんほん |
5 | ごほん |
6 | ろっぽん |
7 | ななほん |
8 | はっぽん |
9 | きゅうほん |
10 | じゅっぽん |
Cách đếm tầng trong tiếng Nhật.
Cách hỏi tầng: số đếm+階
Cách để đếm: số đếm+階(かい、がい)
1一階 | いっかい |
2 | にかい |
3 | さんがい |
4 | よんかい |
5 | ごかい |
6 | ろっがい |
7 | ななかい |
8 | はっがい |
9 | きゅうかい |
10 | じゅっがい |
Đếm tuổi, quần áo, sách vở, đếm tuần.
Cách đếm tuổi: số đếm +歳(さい)
Cách đếm bộ quần áo: số đếm +着 (ちゃく)
Cách đếm sách vở: số đếm +冊 (さつ)
Cách đếm tuần: số đếm +週間 (しゅうかん)
Đếm sách冊
1冊 | いっさつ |
2 | にさつ |
3 | さんさつ |
4 | よんさつ |
5 | ごさつ |
6 | ろっさつ |
7 | ななさつ |
8 | はっさつ |
9 | きゅうさつ |
10 | じゅっさつ |
Đếm tuổi 歳
1歳 | いっさい |
2 | にさい |
3 | さんさい |
4 | よんさい |
5 | ごさい |
6 | ろっさい |
7 | ななさい |
8 | はっさい |
9 | きゅうさい |
10 | じゅっさい |
Sách vở/ tuần trường hợp đặc biệt.
- 1 bộ/tuần: いっちゃく/ いっじゅかん
- 8 bộ/tuần ばっちゃく/ はっしゅかん
- 10 bộ/ tuần じゅっちゃく/ じゅっしゅかん
Số còn lại đếm như bộ trên
Cách đếm số lần, vật nhỏ, ngôi nhà, đếm tháng trong tiếng Nhật.
- Đếm lần: số đếm + 回(かい)
- Đếm vật tròn nhỏ xíu ( cục tẩy, quả trứng, chìa khóa,…) : 個 (こ)
- Đếm căn nhà: 件(けん)
- Đếm tháng mấy: 月(がつ、げつ)
- Đếm mấy tháng: ヶ月(かげつ)
Trường hợp đặc biệt:
- 1 Cái/ lần /ngôi nhà/ tháng : いっこ/ いっかい / いっけん/ いっかげつ
- 6 Cái/ lần /ngôi nhà / tháng : ろっころっかい/ ろっかい / ろっけん/ ろっかげつ
- 8 Cái/ lần /ngôi nhà / tháng : はっこ/ はっかい/ はっけん/ はっかげつ
- 10 Cái/ lần/ ngôi nhà / tháng : じゅっこ(じっこ)/ じゅっかい(じっかい)/ じゅっけん(じっけん)/ じゅっかげつ (じっかげつ)
Cách để hỏi:
- Mấy lần: 何回 (なんかい)
- Mấy quả: 何個 (なんこ)
- Mấy ngôi nhà: 何件 (なんげん)
- Tháng mấy: 何ヶ月 (なんかげつ)
- Mấy tháng: 何月(なんがつ)
Nói tháng
Tháng 1 | いちがつ |
Tháng 2 | にがつ |
Tháng 3 | さんがつ |
Tháng 4 | よんがつ |
Tháng 5 | ごがつ |
Tháng 6 | ろくがつ |
Tháng 7 | なながつ |
Tháng 8 | はちがつ |
Tháng 9 | きゅうがつ |
Tháng 10 | じゅうがつ |
Tháng 11 | じゅういちがつ |
Tháng 12 | じゅうにがつ |
Đếm số tháng
Tháng 1 | いっかげつ |
Tháng 2 | にかげつ |
Tháng 3 | さんかげつ |
Tháng 4 | よんかげつ |
Tháng 5 | ごかげつ |
Tháng 6 | ろっかげつ |
Tháng 7 | ななかっげつ |
Tháng 8 | はっかげつ |
Tháng 9 | きゅうかっげつ |
Tháng 10 | じゅっかげつ |
Tháng 11 | じゅういちかげつ |
Tháng 12 | じゅうにかげつ |
Cách đếm đôi giầy, đôi tất trong tiếng Nhật.
Cách hỏi đếm đôi giầy, đôi tất: 何足
Cách đếm đôi giày, đôi tất: Số đếm+ 足(そく、ぞく)
1一足 いっそく
2 にそく
3 さんぞく
4 よんそく
5 ごそく
6 ろくそく
7 ななそく
8 はっそく
9 きゅうそく
10 じゅっそく/じっそく
Cách đếm bó Hoa trong tiếng Nhật
Cách hỏi đếm bó hoa trong tiếng Nhật: Số đếm+束
Cách đếm bó hoa trong tiếng Nhật: 何束
1一束 ひとたば
2 にたば
3 さんたば
4 よんたば
5 ごたば
6 ろくたば
7 ななたば
8 はちたば
9 きゅうたば
10 じゅうたば
Cách đếm những con vật to lớn
Cách đếm những con vật to lớn trong tiếng Nhật ( voi,..)
Cách hỏi những con vật to lớn: số đếm+頭
Cách đếm những con vật to lớn: 何頭
1一頭 いっとう
2 にとう
3 さんとう
4 よんとう
5 ごとう
6 ろくとう
7 ななとう
8 はっとう
9 きゅうとう
10 じゅうとう
Đếm số thư trong tiếng Nhật.
Cách hỏi đếm số thư: Số đếm + 通
Cách đếm thư: 何通 (何通)
1一通 いっつう
2 につう
3 さんつう
4 よんつう
5 ごつう
6 ろっつう
7 ななつう
8 はっつう
9 きゅうつう
10 じゅっつう
Các bạn thấy cách đếm đồ vật trong tiếng nhật thật đa dạng đúng không. Để học được tất cả cách đếm đồ vật trong tiếng nhật quả là một thử thách khó khắn và đầy gian nan, nhưng nếu chúng ta cố gắng (có công mài sắc có ngày nên kim) nên không gì là không thế. Hãy cùng nhau cố gắng nhé.
Cách đếm đồ vật trong tiếng nhật thật dễ dàng cùng Damura.
Du học Nhật bản là xu hướng hot hiện này,du học sinh Việt Nam ở Nhật đang tăng mạnh trong những năm gần đây.
Vì chi phí đi du học Nhật và học tập tại Nhật là không cao. Ngoài ra, du học sinh còn có thể có công việc làm thêm để trang trải cho sinh hoạt phí, hoặc một phần học phí. Đi du học ở Nhật ngoài nâng cao hiểu biết về văn hóa, chúng ta còn có thể nâng cao vốn tiếng Nhật nhanh chóng, tích lũy nhiều kinh nghiệm cho mình. Nếu có về Việt Nam sẽ có lợi thế cạnh tranh lớn hơn cho với sinh viên Việt Nam.
Nếu Bạn đang băn khoăn không biết về các khoản chi phí hay hồ sơ hoặc có thắc mắc về du học Nhật bản. Hãy tham khảo chi phí hồ sơ du học ở Daruma nhé.
Địa chỉ: 15 Nguyễn Duy, Phường 3, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Chi nhánh: Chung cư 590 CMT8 , Phường 11 , Quận 3 (Lô A , thang máy số 4 , lầu 7 , phòng E4 )
Email : [email protected]