Học tiếng nhật qua tin tức giúp bạn luyện tập tiếng Nhật hiệu quả
Học tiếng nhật qua tin tức
.Từ vựng:
冬型 ふゆがた không khí lạnh
配置 はいち bố trí, sắp xếp
派遣 はけん phái cử
要請 ようせい yêu cầu
つぶれる sụp đổ
積雪 せきせつ tuyết chất đống (nhiều lên)
通行止め つうこうどめ ngưng lưu thông
除雪 じょせつ dọn tuyết
控える ひかえる hạn chế
倒壊 とうかい sụp đổ
くらい đến mức, đến độ (ngữ pháp N3)
おそれがある có nguy cơ (ngữ pháp N3)
Nội dung
冬型の気圧配置の影響で、記録的な大雪が続く新潟県。柏崎市では、災害派遣要請をうけた自衛隊が、11日朝から、高齢者施設などの雪下ろし作業を行っています。
Do ảnh hưởng của không khí lạnh, ở Niigata lượng tuyết lớn kỷ lục liên tục rơi. Ở thành phố Kashiwazaki, lực lượng phòng vệ Nhật bản hỗ trợ thiên tai, đã tiến hành dọn tuyết cho một số nhà cho người già.
施設の管理者「とても助かります。これだと、つぶれちゃうかもと思うくらいでした。こんなに雪が降ったのは初めてです」
Chúng tôi rất biết ơn họ, nếu cứ vậy tôi nghĩ nó sẽ sụp, lần đầu tiên tôi thấy tuyết rơi thế này.
上越市や糸魚川市などでは、72時間の降雪量が観測史上1位となり、積雪の深さは平年の5倍以上に達しています。この雪で上越市では空き家が倒壊し、一時、県道が通行止めとなりました。
Ở thành phố Joetsu và Itoigawa lượng tuyết rơi đã làm cho tuyết ở khu vực này đứng vị trí số 1 từ trước đến nay, độ dày của tuyết là dày cấp 5 lần mọi năm. Ở Joetsu lượng tuyết dày này đã làm một số ngôi nhà trống bị sụp, tuyến đường tỉnh cũng tạm ngưng lưu thông.
気象台は、上越地域で11日夕方にかけて、除雪が困難な積雪が続くおそれがあるため、不要不急の外出を控えるよう呼びかけています。
Theo đài khí tượng, ở khu vực Joetsu từ chiều tối ngày 11 người ta đã kêu gọi hạn chế ra ngoài nếu thấy không cần thiết vì tuyết có lượng tuyết mà người ta đang gặp khó khăn khi dọn dẹp có nguy cơ rơi tiếp.
Xem thêm: