Kiểm tra bảng chữ cái tiếng nhật là bài viết tổng hợp bài tập giúp Bạn ôn tập lại bảng chữ cái hiragana và bảng chữ cái katakana để có thể nhớ và luyện tập kỹ càng hơn 2 bảng chữ cái tiếng Nhật. Học tốt bảng chữ cái sẽ giúp bạn học N5 dễ dàng hơn. Nếu đọc bảng chữ chưa tốt thì Bạn nên luyện tập đi luyện tập lại để học N5 không gặp khó khăn.
Nhiều Bạn học bảng chữ cái tiếng Nhật sơ sài mà không Kiểm tra bảng chữ cái tiếng nhật sau khi học nên khi vào sách N5 đọc không được, dẫn đến học N5 những bài đầu rất khó khăn và chậm chạp. Thậm chí nhiều Bạn theo lớp N5 được vài bài đầu là bỏ cuộc do không theo kịp tiến độ lớp chỉ vì không thuộc bảng chữ và đọc không được chữ cái.
Vì vậy để có thể theo tiếng nhật lâu dài và chủ động hơn, Bạn hãy xem các clip dạy bảng chữ cái và học trước ở nhà, tự kiểm tra và đọc từ vựng thật tốt trước khi đi đến lớp.
Một trong những cách kiểm tra bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả nữa là lấy sách minna no nihongo bản dịch và giải thích ngữ pháp ra đọc. Nếu Bạn không chắc hoặc không tự tin mình đọc đúng hay không thì có thể mở file audio nghe và đọc theo sau đó tự đọc và kiểm tra lại.
Kiểm tra bảng chữ cái tiếng nhật
Để kiểm tra xem bạn có nhớ hết bảng chữ cái không hãy ghi lại những chữ romanji dưới đây ra hiragana và katakana nhé. Sau khi ghi xong hãy vừa ghi vừa check lại với 2 bảng chữ. Để nhớ 2 bảng chữ tốt, cách duy nhất là luyện tập viết và đọc thật nhiều.
Kiểm tra bảng chữ cái hiragana
1. nu | ru | i | o | cha | |
2. kyu- | kyo | ku | |
3. un | yo-| jyo- | ho- | |
4. byo- | do- | |
5. jyo- | to- | shu | dan | |
6. gyu- | nyu- | |
7. sho- | rya | ku | |
8. hya | ku | nen | ha | ya | i | |
9. so | tsu | gyo- | shi | ki | |
10. to- | nyo- | byo- | |
11. mu | ryo- | |
12. myo- | ji | |
13. o | ka- | san | |
14. ro- | nin | |
15. ryu- | ga | ku | se | i |
Xem thêm: sách minna no nihongo
1. ku | ru | ma | |
2. a | shi | ta | |
3. ko | ku | se | ki | |
4. o | su | shi | |
5. ta | be | ru | |
6. wa | ka | ra | na | i | |
7. sa | zu | ke | ru | |
8. ri | ku | tsu | |
9. ta | chi | yo | mi | |
10. mo | no | ma | ne | |
11. hi | ga | e | ri | |
12. pon | zu | |
13. hi | ru | me | shi | |
14. re | ki | shi | |
15. fu | yu | ka | i |
Kiểm tra bảng chữ cái hiragana
1. pan | |
2. kon | pyu- | ta | |
3. myu- | ji | ka | ru | |
4. u- | man | |
5 he | a | pi- | su | |
6. nu- | do | |
7. me | nyu- | |
8. ro- | te- | shon | |
9. ha | i | kin | gu | |
10. kyan | se | ru | |
11. ha | ne | mu-n | | |
12. ku | ri | su | ma | su | tsu | ri- | |
13. ra | i | to | |
14. na | i | to | ge- | mu |
1. e | i | zu | wi | ru | su | |
2. no- | su | sa | i | do | |
3. in | fo | me- | shon | |
4. pu | ro | je | ku | to | |
5. fa | su | to | fu- | do | |
6. she | ru | su | ku | ri | pu | to | |
7. we- | to | re | su | |
8. ma | i | ho- | mu | |
9. chi- | mu | wa- | ku | |
10. mi | ni | su | ka- | to | |
11. re- | za- | di | su | ku | |
12. chen | ji | |
13. re | gyu | ra- | |
14. u | e | i | to | ri | fu | tin | gu |
Hy vọng bài Kiểm tra bảng chữ cái tiếng nhật sẽ giúp Bạn tự kiểm tra được 2 bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả.