SAKUBUN VỀ GIA ĐÌNH-GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG NHẬT
Luyện tập viết văn tiếng Nhật là một trong những cách cải thiện tiếng Nhật nhanh và hiệu quả đối với người học. Hôm nay Nhật ngữ Daruma xin giới thiệu bạn về một bài sakubun về gia đình bằng tiếng Nhật để mọi người cùng tham khảo nhé!
Mục lục
SAKUBUN VỀ GIA ĐÌNH-TỪ VỰNG LIÊN QUAN VỀ GIA ĐÌNH
- (大)家族 : gia đình
- 両親(父母): cha mẹ
- 兄弟/姉妹: anh em/chị em
- 祖父/祖母: ông/bà
- 息子: con trai
- 娘: con gái
- 一人っ子: con một
- 孫: cháu
- ペット: thú nuôi
- 職業: nghề nghiệp
- 仕事: công việc
- 医者: bác sĩ
- 教師: giáo viên
- サラリーマン: nhân viên văn phòng
- 社長: giám đốc
- 重役: thành viên ban giám đốc
- 会社(員):công ty ( nhân viên công ty )
- 自営業: tự kinh doanh
- 技術者: kỹ sư
- ンジニア: kỹ sư
- アルバイト: làm thêm
- 農家: nhà nông
- 工場: nhà máy
- 役所: công sở
- 通学: đi học
- 大学(生): đại học ( sinh viên )
- 高校(生): trường trung học ( học sinh trung học )
- 趣味: sở thích
- 働き者: làm việc chăm chỉ
- なまけもの: lười biếng
- 性格: tính cách
- ふんいき: bầu không khí
- せっかち: thiếu kiên nhân
- ほがらか:
- まじめ: chăm chỉ
- 静か: điềm tĩnh
- 明るい: cởi mở vui vẻ
- さびしがり: hay cô đơn
- はずかしがり: hay ngại
- わからず
- がんばり: cố gắng
- 歴史: lịch sử
- 芸術: nghệ thuật
- 小説: tiểu thuyết
- 音楽: âm nhạc
- 政治: chính trị
- 勉強: học tập
- 努力: nỗ lực
- 検約: tiết kiệm
- たのしい: vui vẻ
- つまらない: chán
- さびしい: buồn
- こわい: sợ
- きびしい: nghiêm khắc
- にぎやか: náo nhiệt
- 〜が(好き: thích/きらい: ghét /とくい: giỏi, mạnh)
- 住む(〜して)すごす(年が)はなれている (〜で)働く (〜に)勤める
Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật
SAKUBUN VỀ GIA ĐÌNH-CÁC NGỮ PHÁP CẦN BIẾT KHI VIẾT VỀ GIA ĐÌNH
にが手(下手)= kém, không giỏi
a。会話はとくいだが、作文はにが手だ。( Hội thoại nói khá tốt nhưng đoạn văn thì rất kém )
b。あまり知らない人と話すのはにが手だ。 ( Thật khó để nói chuyện với người bạn không biết )
きらい = ghét, không thích
a。私は歯医者がにが手だ。Tôi không thích bác sĩ nha khoa.
b。私はへびがにが手だ。Tôi ghét rắn
c。乗り物に乗るとすぐ気持ちが悪くなる。とくに船はにが手だ。Tôi cảm thấy buồn nôn mỗi lần lên xe. Đặc biệt là tôi ghét lên tàu, thuyền .
Xem thêm: shinkanzen n4 ngữ pháp
〜ようです: Hình như, trông có vẻ/〜ようなく名> /〜ようにく動>(様態):Theo như/ Như
a。妹は色が白くてお人形のような顔をしています。Da của em gái tôi trắng và khuôn mặt cũng như búp bê
b。私は母のような明るくてやさしい人が好きです。Tôi thích những người cởi mở và dịu dàng như mẹ tôi
c。仕事が山のようにあります。Tôi có cả núi công việc
く名>という<名>〜gọi là/ là
a。となりに住んでいる人は田中さんという人です。Người hàng xóm sống cạnh tôi là ông Tanaka.
b。○○という会社に勤めています。Làm việc cho công ty gọi là ○○
c。サフィという名前の猫をかっています。Con mèo tôi vừa mua tôi sẽ gọi nó là Safi.
〈動>たいです/たがります: Thích/ Muốn làm gì đó
a、私は音楽が勉強したいです。Tôi muốn học về âm nhạc.
b。妹は母の買物について行きたがっています。Em gái tôi muốn theo kịp việc mua sắm của mẹ .
c。父は兄を大学へ行かせたがっています。Ba tôi muốn anh tôi vào Đại học.
d。母は私を医者にさせたがっています。Mẹ muốn tôi trở thành bác sĩ.
Xem thêm : Sách ngữ pháp tiếng Nhật
くナ形・名〉になります: trở nên
a。みんなが帰ってくると、家の中が急ににぎやかになります。Khi mọi người quay về, bên trong nhà nhộn nhịp hẳn lên.
b。今年高校1年になる弟があります。Tôi có đứa em trai năm nay học năm 1 trung học.
c。1番上の兄はもう3人の子の父親になっています。Anh cả đã là cha của 3 đứa trẻ.
d。2番目の兄は新聞記者になりたがっています。Anh thứ 2 của tôi muốn trở thành phóng viên báo chí.
決して〈動>ません : Dù thế nào cũng không/ Không bao giờ
a。父は決して朝寝ぼうをしません。Ba tôi không bao giờ ngủ vào buổi sáng.
b。父と母は決して私たちの前で夫婦げんかをしません。Ba mẹ của tôi không bao giờ làm những hành động cặp đôi trước mặt chúng tôi.
c。弟は人の前で決してなみだを見せません。Em trai tôi không bao giờ khóc trước mặt mọi người.
〜たり〜たりします/ですNào là ~ nào là… ( liệt kê hành động )
a。海で泳いだり、魚つりをしたりするのが好きです。Tôi thích bơi ở biển và đi câu cá.
b。90歳になる祖母は、さいきん寝たり起きたりの生活です。Bà tôi đã 90 tuổi, gần đây cuộc sống của bà chỉ có ngủ và thức dậy.
c。食事の後はみんなでテレビを見たり、トランプをしたりします。Sau bữa ăn, chúng tôi cùng xem TV và chơi bài .
〈動〉(ら)れます[受身] : thể bị động
a。弟はいつも父にしかられます。Anh trai luôn bị ba mắng.
b。となりの家の犬に追いかけられます。Tôi bị con chó hàng xóm đuổi theo.
c。父はおおぜいの人にそんけいされています。Ba tôi được nhiều người kính trọng.
d。3年前に父に死なれました。Cha tôi mất cách đây 3 năm.
SAKUBUN VỀ GIA ĐÌNH- CÂU HỎI VỀ GIA ĐÌNH
- あなたの家族は何人ですか。Gia đình bạn có mấy người?
- あなたといっしょに住んでいる家族は誰ですか。Bạn đang sống cùng với ai trong gia đình?
- ご両親の職業は何ですか。Nghề nghiệp của ba mẹ bạn là gì ?
- ご両親は家にいる時、どんなことをしますか。Ba mẹ bạn làm gì khi ở nhà ?
- ご両親はどんな性格ですか。Tính cách của ba mẹ bạn như thế nào ?
- あなたは結婚していますか。Bạn đã kết hôn chưa ?
- あなたのご主人(奥さん)は何をしていますか。Chồng ( Vợ ) của bạn đang làm gì?
- あなたの兄弟、姉妹は今、何歳ですか。Các anh/chị em của bạn hiện nay bao nhiêu tuổi?
- あなたの兄弟、姉妹は何をしていますか。Anh/chị em của bạn đang làm gì ?
- あなたの兄弟、姉妹はどんな性格ですか。Tính cách của anh/chị em của bạn ?
- あなたの兄弟、姉妹は将来何をしたがっていますか。Anh/chị em của bạn mong muốn gì trong tương lai ?
- あなたの家族は何がとくいで、何がにが手ですか。Gia đình bạn giỏi nhất là gì ? Kém nhất là gì
- あなたの家ではペットをかっていますか。そのペットについて説明してください。Bạn có nuôi thú cưng trong nhà không? Hãy mô tả thú cưng của bạn
SAKUBUN VỀ GIA ĐÌNH- BÀI VĂN THAM KHẢO VỀ GIA ĐÌNH
私の家族は4人と1匹です。両親と私、弟、それにゴンという名の犬です。父は属史家なので、サラリーマンのように毎日決まった時間に出勤しません。父は話がにが手なので、母が客の相手をします。高校へ行っている弟は将来外国で働きたがっています。ゴンは今年10歳になります。とてもいばっていて、父がいない時はゴンが父のいすにすわっています。他の人がすわると、鼻にしわをよせておこります。さびしがりやで留守番もきらいです。母や私が出かけるしたくをはじめると、私たちのそばから決してはなれません。留守番をしなければいけないと分かると、私たちのくつをかくしてしまいます。ゴンの最後の手は仮病です。ゴホゴホとせきをしたり、びっこをひいたりします。家族はそれに時々だまされます。
Gia đình tôi 4 người và 1 thú cưng. Ba mẹ tôi, tôi, anh trai tôi và một chú chó tên là Gon. Ba tôi là một nhà sử học, vì vậy ông không đi làm vào một giờ cố định hàng ngày như một người làm công ăn lương. Ba tôi không giỏi trong việc ăn nói nên mẹ tôi phải giao tiếp với khách hàng. Em trai tôi đang học trung học nhưng muốn đi làm việc ở nước ngoài trong thời gian tới. Gon năm nay đã được 10 tuổi. Nó lúc nào cũng ngồi trên ghế của ba tôi khi ba tôi không có ở đó. Khi người khác ngồi xuống, nó nhăn mũi. Nó sợ cô đơn và nó không thích việc trông nhà. Khi tôi và mẹ bắt đầu muốn đi ra ngoài, chúng tôi không bao giờ để nó ở bên cạnh chúng tôi. Khi nó biết nó phải ở nhà trông nhà thì nó sẽ giấu giày. Gần đây tay của Gon hay giả bệnh. Nó ho và vặn vẹo và giả bị ốm. Gia đình tôi đôi khi bị nó lừa.
Xem thêm : Sakubun về sở thích