TỔNG HỢP TỪ LÁY TIẾNG NHẬT N3
TỔNG HỢP TỪ LÁY TIẾNG NHẬT N3
Khái niệm từ láy N3
Cũng tương tự như tiếng Việt, từ láy được cấu tạo bởi 2 tiếng, các tiếng tạo nên từ láy có đặc điểm giống nhau chỉ về vần hoặc chỉ về âm, nhưng có khi còn giống nhau cả vần và âm. Ví dụ như: いらいら, ふわふわ, ばらばら…
- うとうと:Ngủ gật
- ぎらぎら:Chói chang
- ぎりぎり:Vừa vặn
- ばさばさ:Đầu bù xù
- にこにこ : tươi cười
- すたすた: nhanh nhẹn
- わんわん: òa lên
- しくしく: thút thít
- ばらばら:Lộn xộn, tan tành
- ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
- ぺらぺら:Lưu loát, trôi chảy
- ぼろぼろ:Rách tơi tả , te tua
- ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
- はらはら:Áy náy
- とうとう:Sau cùng
- いらいら:Bồn chồn
- うろうろ:Lảng vảng
- ふわふわ:Mềm mại
- ぶらぶら:Lang thang
- だんだん:Dần dần
Tham khảo: Sách tiếng Nhật
- どんどん:Nhanh chóng
- もともと:Vốn dĩ
- さまざま:Khác nhau
- もともと:Vốn dĩ
- きらきら:Lấp lánh
- ごろごろ:Lười nhác
- ちかちか:Le lói
- ペコペコ:Đói meo
- くすくす:cười tủm tỉm
- げらげら:cười ha hả
- のろのろ: chậm chạp
- はきはき:rõ ràng, rành rẽ
- ぶつぶつ:Cằn nhằn , lầm bầm
- ちびちび: nhấm nháp từng ly
- ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
- なかなか:Mãi mà không
- すらすら:Trơn tru, trôi chảy
- まずまず:Kha khá, tàm tạm
- たらたら:tong tong, tí tách
- ぴかぴか:Sáng bóng, lấp lánh
- びしょびしょ:Ướt sũng
- ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
- めちゃめちゃ:Thiếu thận trọng
- そわそわ:Không yên, hoang mang
- ぐちゃぐちゃ:Bèo nhèo, nhão nhẹt
- ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
- ぴょんぴょん:Nhảy lên nhảy xuống
- たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
- ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
- ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
- ぞどきどき:Hồi hộp, tim đập thình thịch
- たびたび:Thường xuyên, lặp lại nhiều lần
- ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
- くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
- するする:Một cách trôi chảy, nhanh chóng
- ろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
- ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
Tham khảo : Từ tượng hình tượng thanh N3