Từ vựng tiếng nhật chủ đề du lịch là những từ mà ai học sơ cấp tiếng Nhật đều phải biết ít nhiều để có thể giao tiếp phần nào với người Nhật. Ngoài ra, những từ vựng tiếng nhật chủ đề du lịch cũng hữu ích khi chúng ta đi du lịch Nhật Bản, nếu nói được một vài câu chúng ta sẽ cảm thấy rất thú vị
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ DU LỊCH
1. | 旅 | たび | Chuyến đi/ Hành trình | |
2. | 旅行 | りょこう | Chuyến đi/ Hành trình | |
3. | ツアー | Tour du lịch | ||
4. | 団体旅行 | だんたいりょこう | Du lịch tập thể | |
5. | 個人旅行 | こじんりょこう | Du lịch cá nhân | |
6. | パック旅行 | パックりょこう | Tour trọn gói | |
7. | パックツアー | Tour trọn gói | ||
8. | 日帰り旅行 | ひがえりりょこう | Đi trong ngày | |
9. | 観光旅行 | かんこうりょこう | Du lịch ngắm cảnh | |
10 | 海外旅行 | かいがいりょこう | Du lịch nước ngoài |
11. | 外国旅行 | がいこくりょこう | Du lịch nước ngoài | |
12. | 見学旅行 | けんがくりょこう | Đi tham quan | |
13. | 修学旅行 | しゅうがくりょこう | Dã ngoại | |
14. | 新婚旅行 | しんこんりょこう | Tuần trăng mật | |
15. | 研究旅行 | けんきゅうりょこう | Tham quan nghiên cứu | |
19. | 旅行者 | りょこうしゃ | Người du lịch | |
20. | 旅行先 | りょこうさき | Điểm đến | |
21. | 旅行会社 | りょこうがいしゃ | Công ty du lịch | |
22. | 旅行業者 | りょこうぎょうしゃ | Đại lý du lịch | |
23. | 旅行代理店 | りょこうだいりてん | Travel Agency | |
24. | 旅行日程 | りょこうにってい | Lịch trình du lịch | |
25. | 旅行保険 | りょこうほけん | Bảo hiểm du lịch | |
26. | 旅行費用 | りょこうひよう | Chi phí du lịch | |
27. | 旅費 | りょひ | Chi phí | |
29. | 旅館 | りょかん | Lữ quán | |
30. | ホテル | Hotel |
Tham khảo : Phương pháp học từ vựng tiếng nhật
31. | カプセルホテル | Khách sạn con nhộng | ||
32. | ホステル | Nhà nghỉ | ||
33. | ユースホステル | Quán trọ đêm | ||
34. | リゾート | Khu nghỉ dưỡng | ||
35. | フロント | Quầy tiếp tân | ||
36. | チェックイン | Check-in | ||
37. | チェックアウト | Check-out | ||
38. | パスポート | Passport | ||
39. | 荷物 | にもつ | Hành lý | |
40. | 手荷物 | てにもつ | Hành lý xách tay | |
41. | 予約 | よやく | Đặt trước (phòng/ vé…) | |
42. | キャンセル | Hủy chỗ | ||
43. | シングル | Phòng đơn | ||
44. | ツイン | Phòng đôi | ||
45. | ロッカー | Tủ khóa | ||
46. | レンタカー | Thuê xe | ||
47. | ガイド | Hướng dẫn viên | ||
48. | 添乗員 | てんじょういん | Hướng dẫn viên | |
49. | 案内 | あんない | Hướng dẫn | |
50. | 案内所 | あんないじょ | Phòng thông tin | |
51. | インフォメーションセンター | Trung tâm thông tin | ||
52. | パンフレット | Sổ hướng dẫn | ||
53. | 両替 | りょうがえ | Đổi tiền | |
54. | 両替屋 | りょうがえや | Cửa hàng đổi tiền | |
55. | 為替レート | かわせレート | Tỷ lệ ngoại hối | |
56. | 通訳 | つうやく | Thông dịch | |
57. | 通訳者 | つうやくしゃ | Thông dịch viên | |
58. | お土産 | おみやげ | Quà lưu niệm | |
59. | 観光地 | かんこうち | Khu vực tham quan | |
60. | 観光客 | かんこうきゃく | Quan khách | |
61. | 空港 | くうこう | Sân bay | |
62. | 旅行シーズン | りょこうシーズン | Mùa du lịch | |
63. | 一泊二日 | いっぱくふつか | 2 ngày 1 đêm | |
64. | 二泊三日 | にはくみっか | 3 ngày 2 đêm | |
65. | 三泊四日 | さんぱくよっか | 4 ngày 3 đêm |
Tham khảo: Từ vựng theo chủ đề
Hy vọng bài viết Từ vựng tiếng nhật chủ đề du lịch sẽ giúp bạn tăng thêm vốn từ vựng hữu ích khi đi du lịch.
Từ vựng tiếng nhật chủ đề du lịch-Nhưng câu giao tiếp phổ biến khi đi du lịch
Bến xe Bus ở đâu?
バス停はどこですか。
Ở gần đây có bến xe bus không?
この近くにバス停がありますか
Xe bus này sẽ đi đâu?
このバスはどこに行きますか。
Xe bus này có dừng ở công viên Ueno không?
このバスは上野公園で止まりますか。
Tôi nên xuống xe ở đâu?
どこで降りればいいですか。
Tôi có thể mua vé tàu điện ở đâu?
電車の切符はどこで買えますか。
Chỗ bán vé ở đâu?
切符売り場はどこですか。
Hãy chỉ cho tôi cách mua vé xe bus
切符の買い方を教えてください。
Vui lòng cho tôi 3 vé đến Osaka
大阪まで3枚、お願いします。
Từ đây đến Asakusa tốn bao nhiêu tiền?
ここから浅草までいくらかかりますか。
Mất bao lâu để đến Odaiba?
お台場まで何時間かかりますか。
Tôi muốn đi đến Akihabara
秋葉原に行きたいのですが…
Làm cách nào có thể đến Ginza?
銀座にはどうやって行けますか。
Tôi có thể bắt tàu Shinkansen đến Kyoto ở chỗ nào?
京都行きの新幹線の乗り場はどこですか。
Tàu này khi nào sẽ xuất phát?
この電車はいつ出発しますか。
Vui lòng xuống ở ga Ikebukuro.
池袋駅で降りてください。
Tôi phải check in trước mấy giờ?
何時までにチェックインすればいいですか?
Quý khách có mang theo hành lý không?
手荷物はありますか?
Quý khách có hành lý ký gửi không?
お預けの荷物はありますか?
I have two suitcases to check in.
スーツケースを二つ、預けます.
Hãy để hành lý ở đây
こちらに荷物を置いてください.
Trong hành lý quý khách có gì ?
スーツケースの中には、何が入っていますか?
Tôi có thể mang hành lý lên máy bay không?
このバッグは機内に持ち込めますか?
Hành lý của quý khách vượt quá 3kg
あなたのスーツケースは、3キロオーバーです.