104 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
Phần 1 : Từ vựng tiếng nhật chủ đề nhà hàng (Gia vị và dụng cụ)
- はし: Đũa
- お皿:Dĩa
- ナイフ:Dao
- ナプキン:Giấy ăn
- スプーン:Muỗng
- フォーク:Nĩa
- ストロー:Ống hút
- 盆(ぼん):Mâm
- 茶碗(ちゃわん): Chén, bát
- 油(あぶら):Dầu
- 塩(しお) :Muối
- こしょう :Tiêu
- わさび :Mù tạt
- カラシ :Tương mù tạt
- チリソース:Tương ớt
- 砂糖(さとう):Đường
- マヨネーズ :Mayonnaise
- 醤油(しょうゆ):Nước tương
Phần 2: Từ vựng tiếng nhật chủ đề nhà hàng ( Dụng cụ vào bếp )
- はし:Đũa
- カップ:Cốc
- はかり:Cái cân
- スープン: Thìa
- フォーク: Nĩa
- フライパン:Chảo
- ガスコンロ:Bếp ga
- 電子コンロ:Bếp điện
- 小さじ(こさじ):Muỗng cà phê
- スプーン Muỗng
- 包丁(ほうちょう):Dao lớn
- まな板(まないた):Thớt
- お茶碗(おちゃわん): Cái bát
- 炊飯器(すいはんき):Nồi cơm điện
- 圧力なべ(あつりょくなべ):Nồi áp suất
- 電子レンジ (でんし れんじ) Lò vi sóng
- 泡立て器 (あわだてき) Máy đánh trứng
- ミキサーMáy xay sinh tố
- コーヒーメーカー Máy pha cà phê
- 鍋 (なべ) Nồi
- ボウルChén
- ナプキン Giấy ăn
- お玉(おたま) Môi múc canh
Phần 3: Động từ:
- 茹でるゆでる:Luộc
- いためる:Xào
- できあがる:Nấu xong
- 蒸す(むす):Hấp
- 煮る(にる):Kho, hầm, nấu
- 混ぜる(まぜる):Trộn
- 玉ねぎをきります:Xắt hành
- 煮ます(にます):Nấu
- 焼く(やく) Nướng
- 揚げる(あげる)Rán
- なべを火にかける:Đun lửa
- ラップでくるむ:Gói bằng giấy bọc thức ăn
- ラップをかぶせる:Che phủ bằng giấy bọc thức ăn
- しょうゆをつけます:Chấm nước tương
- 味見をする(あじみ): Nếm thử mùi vị
- 載せます(のせます):Chất lên
- 皮をむく(かわをむく):Gọt vỏ
- こしょうを振る(ふる):Rắc tiêu
- 水を切る(みずをきる):Để cho ráo nước
- ひっくり返す(かえす):Trở bề mặt đồ ăn
- 味をつける(あじをつける):Nêm, nếm
- ご飯を炊く(ごはんをたく):Nấu cơm
- 塩を加える(しおをくわえる):Cho thêm muối
- お湯を沸かす(おゆをわかす):Nấu nước
- お湯を冷ます(おゆをさます):Để nguội nước nóng
- 油で揚げる(あぶらであげる):Chiên bằng dầu
- みそ汁がぬるくなる(みそしる):Súp miso nguội rồi
- 大きめに切る(おおきめにきる):Xắt miếng to
- 油を熱する(あぶらをねつする):Đun nóng dầu
- 材料を刻む(ざいりょうをきざむ):Băm nguyên liệu
- 塩を少々入れる(しょうしょういれる):Cho vào một ít muối
- 3センチ幅に切る(3センチはばにきる):Xắt miếng 3 cm
- 栄養のバランスを考える(えいようのバランスをかんがえる):Suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng
Phần 4: Từ vựng tiếng nhật chủ đề nhà hàng ( Bầu không khí trong nhà hàng)
- にぎやく:Ồn ào, náo nhiệt
- やかましい:Ồn ào, ầm ĩ
- さわがしい:Huyên náo
- 満席(まんせき):Không còn chỗ trống
- 家族そろって(かぞく):Cả nhà , cả gia đình
- 禁煙席(きんえんせき): Chỗ ngồi cấm hút thuốc
- 喫煙席(きつえんせき):Chỗ ngồi được hút thuốc
- 列に並ぶ(れつにならぶ):Xếp hàng
- 子供を連れる(こどもをつれる):Dẫn theo trẻ em
- 雰囲気のいい店(ふんいきのいいみせ):Tiệm ăn có bầu không khí dễ chịu
- ウエートレスにお勧めを聞く(おすすめをきく):Hỏi nhân viên phục vụ về món đặc biệt trong ngày.
- 他の客に迷惑をかける(ほかのきゃくにめいわくをかける):Làm phiền đến khách khác
Phần 5: Từ vựng tiếng nhật chủ đề nhà hàng (Gọi món)
- 食べ放題(たべほうだい):Ăn thỏa thích
- 飲み放題(のみほうだい):Uống thỏa thích
- 注文する(ちゅうもんする):Đặt món
- コーヒーのおかわり:Cafe tặng thêm ( Chỉ trả tiền lần đầu)
- あのうメニューを見せてください:Xin hãy cho tôi xem thực đơn
- 料理を残す(りょうりをのこす):Chừa lại thức ăn
- デザートを追加する(ついかする):Gọi thêm món tráng miệng
- 食器を下げる(しょっきをさげる):Dọn bát đĩa
- 注文が決まる(ちゅうもんがきまる):Chọn món xong
Tham khảo: Từ vựng theo chủ đề:
Phần 6 : Các câu giao tiếp trong nhà hàng:
- いらっしゃいませ:Kính chào quý khách/ Xin mời quý khách
- 何名様でいらっさいますか。:Quý khách đi mấy người?
- こちらへどうぞ:Mời quý khách đi hướng này.
- お待たせいたしました(おまたせいたしました):Xin lỗi vì đã để quý khách phải đợi
- どうぞお召し上がりください:Xin mời quý khách dùng bữa
- お飲み物はいかがですか。:Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ?
- おつりがありますから、少々お待ちください:Vì có tiền thừa nên vui lòng đợi tôi một chút.
- 申し訳ありません。少々お待ちください(もうしわけありません。しょうしょうおまちください): Xin quý khách vui lòng đợi trong chốc lát
- またのお越しをお待ちしております(またのおこしをおまちしております):Hẹn gặp quý khách lần sau.
Tham khảo : Phương pháp học từ vựng tiếng nhật