Tiếng Nhật thương mại chủ đề mậu dịch là chủ đề mà nhiều người học tiếng Nhật sau khi xong cấp độ trung cấp đi làm công ty liên quan đến lĩnh vực thương mại quan tâm. Bài viết tiếng Nhật thương mại chủ đề mậu dịch cũng hữu ích cho một số Bạn đang học N2, N1 hoặc một số Bạn chuẩn bị thi BJT ( kỳ thi tiếng Nhật thương mại) or kỳ thi SBJT (cũng là một kỳ thi tiếng Nhật thương mại được nhiều công ty Nhật chấp nhận.
Những từ vựng này cũng thường xuất hiện trong báo chi kinh tế khi đọc báo tiếng Nhật, vì vậy nắm được những từ vựng này sẽ giúp Bạn rất nhiều khi đọc báo hoặc sách liên quan đến tiếng Nhật thương mại.
Tiếng Nhật thương mại chủ đề mậu dịch
IMF(国際通貨基金) | あいえむえふ(こくさいつうかききん) | Quỹ tiền tệ quốc tế IMF |
自由貿易体制 | じゆうぼうえきたいせい | Hệ thống thương mại tự do |
輸入規制 | ゆにゅうきせい | Định mức nhập khẩu |
緩和 | かんわ | Sự nới lỏng(quy chế) |
関税 | かんぜい | Thuế quan(thuế xuất nhập khẩu) |
輸入税 | ゆにゅうぜい | Thuế nhập cảng |
促進 | そくしん | Sự thúc đẩy, xúc tiến |
発展途上国 | はってんとじょうこく | Các nước đang phát triển |
輸入制限 | ゆにゅうせいげん | Hạn chế nhập khẩu |
国際通貨 | こくさいつうか | Tiền tệ quốc tế(như dollar,..) |
Xem thêm: Khóa học tiếng Nhật thương mại
GATT(関税及び貿易に関する一般協定) | がっと(かんぜいおよびぼうえきにかんするいっぱんきょうてい) | Hiệp định chung về thuế quan và thương mại |
並行輸入 | へいこうゆにゅう | Nhập khẩu song song |
コンテナ | こんてな | Container |
船積み | ふなづみ | Sự chất hàng lên tàu |
輸送 | ゆそう | Sự chuyên chở, vận tải |
略称 | りゃくしょう | Tên rút gọn |
取引条件 | とりひきじょうけん | Điều kiện giao dịch |
無差別 | むさべつ | Không phân biệt |
基本理念 | きほんりねん | Nguyên tắc cơ bản |
加盟国 | かめいこく | Các nước tham gia liên minh |
FOB(本線積込み渡し値段) | えふおぅびぃ(ほんせんつみこみわたしねだん) | Giá giao hàng lên tàu |
自動的 | じどうてき | Tự động hóa |
貿易摩擦 | ぼうえきまさつ | Chiến tranh/mâu thuẫn trong hoạt động thương mại |
日本製品 | にほんせいひん | Các sản phẩm của Nhật |
輸出規制 | ゆしゅつきせい | Định mức xuất nhập khẩu |
信用状 | しんようじょう | Thư tín dụng |
東芝 | とうしば | Tập đoàn điện tử Toshiba |
対日 | たいにち | Với Nhật Bản(trong các quan hệ) |
経済制裁 | けいざいせいさい | Sự trừng phạt kinh tế |
口実 | こうじつ | Lời bào chữa, lời xin lỗi |
CIF(運賃保険料込み値段) | しぃあいえふ(うんちんほけんりょうこみねだん) | Giá giao hàng đã bao gồm tiền hàng, bảo hiểm, cước phí tàu |
ドル建て | どるだて | Cho vay bằng dollar |
決済 | けっさい | Sự thanh toán, quyết toán |
円建て | えんだて | Cho vau bằng yên |
協定 | きょうてい | Hiệp định |
自由為替相場 | じゆうかわせそうば | Tỷ giá hối đoái miễn phí |
貿易収支 | ぼうえきしゅうし | Các cân thương mại |
貿易外収支 | ぼうえきがいしゅうし | Cán cân phi mậu dịch |
輸入依存度 | ゆにゅういぞんど | Mức độ phụ thuộc vào nhập khẩu |
輸出商品 | ゆしゅつしょうひん | Hàng xuất khẩu |
品質検査 | ひんしつけんさ | Kiểm tra chất lượng |
市場開放 | しじょうかいほう | Thị trường mở |
ジェトロ
日本貿易振興会 |
じぇとろ
にほんぼうえきしんこうかい |
JETRO(tên viết tắt)
Tổ chức thương mại hải ngoại Nhật Bản |
外貨準備高 | がいかじゅんびだか | Lượng dự trữ ngoại tệ |
貿易会社 | ぼうえきがいしゃ | Công ty ngoại thương |
税関法 | ぜいかんほう | Luật thuế quan |
共産圏 | きょうさんけん | Liên minh các nước chủ nghĩa cộng sản |
ハイテク製品 | はいてくせいひん | Sản phẩm công nghệ cao |
ココム規定 | ここむきてい | Quy định về hợp tác quản lí xuất khẩu đa phương |
Tham khảo: Sách tiếng Nhật thương mại
円高 | えんだか | Việc đồng yên lên giá |
輸出価格 | ゆしゅつかかく | Giá cả xuất khẩu |
復興資金 | ふっこうしきん | Quỹ tái thiết |
ダンピイング | だんぴぃんぐ | Bán phá giá |
円相場 | えんそうば | Tỷ giá trao đổi đồng yên |
銭 | せん | Bằng 1/100 yên |
自由貿易主義 | じゆうぼうえきしゅぎ | Học thuyết tự do mậu dịch |
保護貿易主義 | ほごぼうえきしゅぎ | Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch |
債務国 | さいむこく | Nước vay nợ |
世界貿易機関 | せかいぼうえききかん | Tổ chức thương mại
Thế giới WTO |
Học tiếng Nhật mỗi ngày hy vọng bài viết tiếng Nhật thương mại chủ đề mậu dịch sẽ giúp Bạn học có nhiều từ vựng hơn để có thể sử dụng tiếng Nhật thành thạo hơn trong công việc.