Tiếng nhật thương mại chủ đề kinh doanh

Tiếng nhật thương mại chủ đề kinh doanh là chủ đề mà nhiều người học tiếng Nhật sau khi xong cấp độ trung cấp đi làm công ty liên quan đến lĩnh vực thương mại quan tâm. Bài viết tiếng Nhật thương mại chủ đề kinh doanh cũng hữu ích cho một số Bạn đang học N2, N1 hoặc một số Bạn chuẩn bị thi BJT ( kỳ thi tiếng Nhật thương mại) or kỳ thi SBJT (cũng là một kỳ thi tiếng Nhật thương mại được nhiều công ty Nhật chấp nhận.

Những từ vựng này cũng thường xuất hiện trong báo chi kinh tế khi đọc báo tiếng Nhật, vì vậy nắm được những từ vựng này sẽ giúp Bạn rất nhiều khi đọc báo hoặc sách liên quan đến tiếng Nhật thương mại.

Tiếng nhật thương mại chủ đề kinh doanh

わが社 わがしゃ công ty của tôi/chúng tôi
最新式 さいしんしき kiểu dáng mới nhất
導入 どうにゅう sự giới thiệu, đưa vào áp dụng
出来高 できだか sản lượng
出来高給 できだかきゅう lương theo sản lượng
賃金 ちんぎん tiền công
能率給 のうりつきゅう lương theo năng suất
一種 いっしゅ một loại
収入 しゅうにゅう thu nhập
支出 ししゅつ tiêu dùng, chi tiêu

 

日本経済 にほんけいざい kinh tế Nhật Bản
情報 じょうほう thông tin
技術革新 ぎじゅつかくしん đổi mới kĩ thuật
日進月歩 にっしんげっぽ phát triển không ngừng
勢い いきおい xu hướng, sức mạnh, đà
来期 らいき thời gian tới, sắp sửa tới đây
廃止 はいし sự hủy bỏ, bãi bỏ
統合する とうごうする kết hợp, hợp nhất
販売促進 はんばいそくしん xúc tiến thương mại
職務評価 しょくむひょうか mô tả công việc

Xem thêm: Khóa học tiếng Nhật thương mại

困難 こんなん khó khăn, vất vả
格付け かくづけ phân loại, sắp xếp
借入 かりいれ vay mượn
商法 しょうほう luật thương mại
株式会社 かぶしきがいしゃ công ty cổ phần
有限会社 ゆうげんがいしゃ công ty trách nhiệm hữu hạn
資金 しきん tiền vốn
分類する ぶんるいする phân loại
合弁会社 ごうべんがいしゃ công ty liên doanh
設立 せつりつ thiết lập

 

長期計画 ちょうきけいかく kế hoạch dài hạn
事務 じむ công việc
常務 じょうむ giám đốc điều hành
経営多角化 けいえいたかくか đa dạng hóa kinh doanh
伴い ともない đồng hành, kèm theo
人材開発 じんざいかいはつ khai thác nhân lực
人事考課 じんじこうか đánh giá nhân sự
算定 さんてい tính toán, ước lượng
簡素化する かんそかする đơn giản hóa
一般化 いっぱんか khái quát hóa

Tham khảo: Sách tiếng Nhật thương mại

投資 とうし đầu tư
商事会社 しょうじがいしゃ công ty thương mại
仕入 しいれ lưu kho
担当者 たんとうしゃ người đảm nhiệm
人事異動 じんじいどう thay đổi nhân sự
栄転 えいてん thăng chức
左遷 させん giáng chức
福利厚生 ふくりこうせい phúc lợi y tế
統廃合 とうはいごう củng cố, tái tạo
事業 じぎょう công việc kinh doanh

Bài viết hữu ích : tiếng Nhật thương mại chủ đề mậu dịch

引退 いんたい nghỉ hưu
視察 しさつ giám sát
組織改正 そしきかいせい cải tổ,  thay đổi  tổ chức
統計 とうけい thống kê
採用 さいよう tuyển dụng
取引 とりひき giao dịch, mua bán
辞表 じひょう từ chức
主任 しゅにん trưởng phòng
給料表 きゅうりょうひょう bảng lương
基本給 きほんきゅう lương cơ bản

Học tiếng Nhật mỗi ngày hy vọng bài viết tiếng Nhật thương mại chủ đề kinh doanh sẽ giúp Bạn học có nhiều từ vựng hơn để có thể sử dụng tiếng Nhật thành thạo hơn trong công việc.

Tham khảo thêm kỳ thì tiếng Nhật thương mại

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook