そうです ngữ pháp-ngữ pháp N4

そうです ngữ pháp (sou desu) là ngữ pháp N4 quan trọng. Đây là ngữ pháp nhiều học viên thường hay nhầm lẫn cách dùng vì ngữ pháp này có 2 nghĩa. Một nghĩa là “NGHE NÓI” một nghĩa là “CÓ VẺ” chỉ khác nhau ở từ nối mà nghĩa sẽ thay đổi

Để dễ nhớ hơn, Bạn chỉ cần nhớ rằng, nghe ai đó nói thì lặp lại nguyên văn không bỏ bớt (nghĩa nghe nói của ngữ pháp này chia thể thường, sau đó nối trực tiếp vào そうです – KHÔNG BỎ BỚT) là xong. Còn nghĩa nghe nói thì bỏ bớt

そうです

そうです ngữ pháp có những ý nghĩa nào? sou desu

そうです mang ý nghĩa có vẻ

Cách dùng

Dùng để diễn tả cảm giác của người nói về một cái gì đó

Lưu ý: Không dùng cho những trạng thái rõ ràng như かわいい,きれい….

Từ nối:

A + そうだ
A + くなさそうだ
A + そうだ
A + じゃなさそう

Ví dụ:

・このカレーは色が少し赤く、そうだ

Món cà ri này có màu đỏ , nhìn có vẻ hơi cay

・彼氏が料理を作ってくれたが、見た目が悪くまずそうだ

Bạn trai tôi nấu đồ ăn cho tôi, nhìn bề ngoài có vẻ không đẹp và dỡ

・わぁ、おいしそうな料理がたくさん。

Wow, có nhiều món ăn có vẻ ngon.

・マークさんは嬉しそうな表情で教室に入ってきた。

Mark bước vào lớp với vẻ mặt vui vẻ.

・隣に座っている子が私のアイスクリームを欲しそうにしている。

Đứa trẻ ngồi bên cạnh tôi có vẻ muốn ăn kem của tôi

・木村さんは毎日やることがなくて、暇そうです。

Anh Kimura không làm việc mỗi ngày, vì vậy anh ấy có vẻ rảnh

・私の授業では、みんなよくあくびをしてつまらなさそうです。

Trong lớp của tôi, mọi người thường ngáp và có vẻ thấy chán

・どうしたの?眠そうだね。

Chuyện gì vậy? Có vẻ buồn ngủ

・猫がソファで気持ちよさそうに寝ています。

 Con mèo có vẻ đang ngủ ngon trên ghế sofa.

Xem thêm:

Phân biệt ても のに

Shinkanzen N4

そうです mang ý nghĩa nghe nói

Cách dùng

Dùng để truyền đạt lại thông tin mình nghe or thấy

Từ nối:

普通形 + そうだ

Ví dụ:

・さっき、北海道で地震があったそうだよ。

Nghe nói đã có một trận động đất ở Hokkaido cách đây không lâu.

・天気予報によると、土曜日は雨が降るそうだ

Theo dự báo thời tiết thì thứ 7 trời sẽ mưa.

・プリンに醤油を入れると、ウニの味になるそうだ

Nếu bạn thêm nước tương vào bánh pudding, nghe nói nó sẽ có vị như nhím biển.

・ジョンさんは昨日、彼女と別れたそうだ

John nói rằng anh ấy đã chia tay cô ấy vào ngày hôm qua.

・明日はクラスがないそうだ

Nghe nói sẽ không có lớp học vào ngày mai.

・日本以外の国でも四季があるそうだ

Nghe nói ngoài Nhật Bản các nước khác cũng có bốn mùa.

・さっき電話で聞きましたが、何時に来れるかわからないそうだ

Lúc nãy tôi đã gọi điện thoại, nhưng không biết mấy giờ anh ấy sẽ đến.

・トムさんの情報によると、アメリカは今、とっても暑いそうだ。

Theo thông tin của Tom thì nước Mỹ hiện nay đang rất nóng

・ジェシカさんも誘いましたが、アルバイトで忙しいそうだ

Tôi đã mời Jessica, nhưng cô ấy nói là bận làm việc bán thời gian.

・アボカドをわさび醤油をつけて食べると美味しいそうだ

Nghe nói an bơ với nước tương wasabi sẽ ngon.

・今日はスーパーで、キャベツが安いそうだ

Nghe nói bắp cải ở siêu thị hôm nay rất rẻ.

・田中さんの家族は色々問題があって、今とても大変そうだ

Gia đình của ông Tanaka có nhiều vấn đề, và dường như hiện tại rất khó khăn.

・マークさんは演歌が好きだそうだ

Nghe nói Mark thích enka.

・トムさんのお父さん、実は日本人そうだ

Cha của Tom nghe nói là người Nhật Bản.

・明日は1日中ビルのメンテナンスがあるので、学校は休みだそうだ

Ngày mai, tòa nhà sẽ được bảo trì cả ngày, vì vậy trường học sẽ đóng cửa.

・ジルさんが学校をやめて国へ帰るという話は、本当だそうだ

Câu chuyện Jill bỏ học trở về nước là sự thật.



	
	

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook