ほど ngữ pháp – ngữ pháp N3

ほど ngữ pháp là ngữ pháp N3 thường được dùng trong kỳ thi JLPT và dùng trong cuộc sống hằng ngày. Vì vậy để giỏi tiếng Nhật Bạn nên học ngữ pháp này chắc chắn.

Xem thêm: tổng hợp ngữ pháp N3

ほど ngữ pháp

ほど ngữ pháp – hodo ngữ pháp

Ý nghĩa: đến mức, đến độ

Công thức:

V(る/ ナイ形) + ほど
イA(普通形) + ほど
N + ほど

Lưu ý:

Trong văn nói thường ngày dùng「~くらい」
Trường hợp có danh từ theo sau công thức sẽ là:「〜ほどのN」となる。

Ví dụ:

・送別会で持ち帰れないほどのプレゼントを頂きました。

Ở bữa tiệc chia tay,tôi đã nhận được nhiều quà đến mức tôi không thể mang về nhà 

・セールのせいで、歩けないほど人が多い。

Vì giảm khá nên đông khách đến mức không nổi.

・あぁ〜、死ぬほど疲れた〜。

Mệt muốn chết

・好きな子に振られて、死ぬほど辛い。

Đau khổ muốn chết khi bị người mình yêu đá
ほど ngữ pháp

・さっきの地震は立っていられないほど大きかった。

Trận động đất trước đó lớn đến mức tôi không thể đứng vững.

・オークションでは、びっくりするほどの値段がつけられた。

Tại buổi đấu giá, giá cao đến mức bất ngờ

・昨日はお腹いっぱいで、動けなくなるほど食べました。

Hôm qua tôi no quá, ăn nhiều đến mức không thể cử động được.

・今、家の近くで工事をしていて、集中できないほどうるさいです。

Tôi đang làm việc gần nhà nhưng hiện tại ồn ào đến mức tôi không thể tập trung.

・試験に受かった時は、涙が出るほど嬉しかった。

Khi tôi vượt qua kỳ thi, tôi đã hạnh phúc đến mức muốn khóc.

・その犬は震えるほど怯えていた。

Con chó sợ hãi đến mức run rẩy

・値段を見て、目が飛び出るほど驚いた。

Vừa nhìn thấy giá, mình ngạc nhiên đến mức hoa cả mắt.

・募金を呼びかけたところ、信じられないほどのお金が集まった。

Khi tôi kêu gọi quyên góp, tôi đã quyên được nhiều tiền đến mức kinh ngạc

・彼の気持ちが痛いほどわかる。
Tôi đau lòng hiểu cảm giác của anh ấy.

・今日は昨日ほど寒くない。

Hôm nay trời không lạnh như hôm qua.

・あの人ほど日本語が上手に話せたらいいのになぁ。

Tôi ước anh ấy có thể nói tiếng Nhật như người đó

・言いたいことは山ほどあります。

Điều tôi muốn nói nhiều như núi
Xem thêm: Luyện thi N3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook