からには ngữ pháp

からには ngữ pháp (karaniwa ngữ pháp) là điểm ngữ pháp N3 quan trọng bạn cần phải học thuộc. Đây là ngữ pháp thường dùng trong cuộc sống hằng ngày và thường hay xuất hiện trong đề thi JLPT N3

Xem thêm: tổng hợp ngữ pháp N3

からには ngữ pháp

からには ngữ pháp-ý nghĩa-cách dùng

Ý nghĩa: Một khi đã…thì….

Cách dùng: Diễn tả ý nghĩa chính vì nên…đương nhiên, chính vì…nên nhất định phải…..。

Vế sau thường dùng〜たい・〜つもりだ〜なければならない・〜べきだ〜なさい・〜てください〜に違いない

Từ nối:

V(普通形) + からには
イA(普通形)+ からには
ナAである + からには
Nである + からには

Ví dụ からには ngữ pháp

留学するからには、英語がペラペラ話せるようになりたい。

Một khi du học ở nước ngoài tôi muốn có thể nói tiếng Anh trôi chảy

・試合に出るからには、活躍したいです。

Một khi đã ra sân thi đấu tôi muốn thi đấu hết mình

・やるからには絶対成功させてみせる。

Một khi đã làm thì nhất định tôi sẽ làm cho nó thành công.

・試験を受けるからには、合格したいです。

Một khi đã thi thì phải đậu

・進学塾に通わせてもらったからには、必ず第一志望の大学に合格してみせる。

Một khi đã học ở một trường luyện thi nên tôi  sẽ đậu vào trường nguyện vọng 1

・必ず勝つと言ったからには、最後まで諦めることはできない。

Một khi đã nói rằng tôi sẽ giành chiến thắng, tôi không thể bỏ cuộc cho đến cuối cùng.

・1度引き受けたからには、最後まできちんとやってもらわないと困りますよ。

Một khi bạn đã chấp nhận nó, bạn sẽ gặp rắc rối nếu bạn không làm đúng cách cho đến cuối cùng.

・彼女の両親へ挨拶に行くからには、きちんとした格好で行かないと。

Một khi đã đến chào bố mẹ cô ấy nên tôi phải ăn mặc chỉnh tề.

・この会社で働くからには、きちんと会社のルールに従ってもらわないと。

Một khi làm việc cho công ty này nên tôi phải tuân thủ các quy định của công ty.

・この組織に入ったからには、簡単には抜けられないよ。

Một khi đã tham gia tổ chức này,thì bạn không thể dễ dàng rời đi.

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook