Nghi vấn từ tiếng Nhật – bài viết tổng hợp 43 nghi vấn từ cơ bản trong tiếng Nhật Bạn cần phải nắm đề giao tiếp thành thạo hơn. Luyện thi JLPT từ N5 đến N1
Nghi vấn từ cơ bản gồm : cái gì, ai, ở đâu, tại sao, của ai là những nghi vấn từ thường hay gặp nhất khi nói tiếng Nhật
Xem thêm: tổng hợp ngữ pháp Minna
Nghi vấn từ tiếng Nhật
STT | Nghi vấn từ | Nghĩa |
1 | だれ | Ai |
2 | どなた | Vị nào (kính ngữ của だれ) |
3 | いつ | Khi nào |
4 | どこ | Ở đâu |
5 | どちら | Đâu. Đằng nào (Lịch sự của どこ) |
6 | どうして | Tại sao |
7 | なに | Cái gì |
8 | どのように | Như thế nào |
9 | なん | Cái gì ( đi với で ) |
10 | いくら | Bao nhiêu tiền |
11 | おいくつ | Bao nhiêu tuổi ( Cách nói lịch sự, cho cấp trên người lớn tuổi) |
12 | なんさい | Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới) |
13 | どのくらい / どのぐらい | Bao nhiêu lâu |
14 | なんじ | Mấy giờ |
15 | なんで | Bằng cái gì |
16 | どれ | Cái nào |
17 | どう | Thế nào |
18 | どんな | Như thê nào |
19 | なんようび | Thứ mấy |
20 | なんがつ | Tháng mấy |
21 | なんねん | Năm mấy |
22 | なんにち | Ngày mấy |
23 | なんかげつ | Mấy tháng |
24 | なんにん | Mấy người |
25 | なんかい | Mấy lần |
26 | なんがい | Mấy tầng |
27 | なんぞく | Mấy đôi ( đôi tất, đôi giày) |
28 | なんげん | Mấy căn (nhà) |
29 | なんちゃく | Mấy bộ (quần áo) |
30 | なんちゃく | Mấy bộ (quần áo) |
31 | なんぷん | Mấy phút |
32 | なんびょう | Mấy giây |
33 | なんしゅうかん | Mấy tuần |
34 | なんまい | Mấy tờ ( vật mỏng) |
35 | なんだい | Mấy cái( máy móc) |
36 | なんばん | Số mấy |
37 | なにじん | Người gì |
38 | なにご | Ngôn ngữ gì |
39 | なんこ | Đếm chiếc |
40 | なんさつ | Đếm mấy quyển sách |
41 | なんぼん | Đếm bông (hoa, bút ) |
42 | なんばい | Đếm ly. Bát . chén |
43 | なんびき | Đếm con |
Xem thêm: Sách Minna No Nihongo