さえ ngữ pháp (sae ngữ pháp) là mẫu ngữ pháp thường được dùng trong JLPT N3.
さえ ngữ pháp (sae ngu phap)
さえ ngữ pháp có nghĩa: đến cả
Từ nối:
V(ます形)ます + さえ
N + さえ
Cách dùng:
Dùng để diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ của người nói. Đa phần dùng với nghĩa xấu
Ví dụ:
・ジョンさんは1年も日本語を勉強したのに、ひらがなさえ書けない。
John đã học tiếng Nhật một năm, nhưng thậm chí không thể viết chữ hiragana.
・食事することさえ忘れてしまうほど、彼は研究に熱中していた。
Anh ấy hăng say nghiên cứu đến mức quên cả ăn.
・田中さんは親友にさえ知らせず、海外へ移住してしまった。
Anh Tanaka đã chuyển ra nước ngoài mà không hề thông báo cho bạn thân của mình.
・退職することを両親にさえ相談せずに決めた。
Tôi quyết định nghỉ hưu mà không cần hỏi ý kiến cha mẹ.
・今年の新入社員は挨拶さえ、きちんとできなくて困っている。
Nhân viên mới của năm nay thậm chí không thể chào đúng cách tôi đang rất khổ với họ
・私の妻は、卵さえ割れないほど料理が下手だ。
Vợ tôi nấu ăn dở đến nỗi trứng cũng không biết đập cho bể
・忙しすぎて、ご飯を食べる時間さえない。
Tôi quá bận, thậm chí không có thời gian để ăn.
・1年も一緒に働いているのに、私の名前さえ覚えてくれない。
Tôi đã làm việc với anh ấy được một năm, nhưng anh ấy thậm chí còn không nhớ tên tôi.
・こんな私でさえ90点が取れたので、今回のテストは簡単だったのだろう。
Thậm chí tôi đã được 90 điểm, bài kiểm tra này chắc là rất dễ dàng
・喉が痛くて、水さえ飲めない。
Tôi bị đau họng và thậm chí không thể uống nước
・私は彼のことが大嫌いなので、顔さえ見たくない。
Tôi ghét anh ta đến nỗi tôi thậm chí không muốn nhìn thấy mặt anh ta.
Xem thêm:
さえ ngữ pháp có nghĩa: chỉ cần…là đủ
Từ nối:
V(ます形)ます + さえあれば
イAく + さえあれば
ナAで + さえあれば
N + さえあれば
Cách dùng:
Chỉ cần một điều kiện được đáp ứng, thì điều kiện khác không thành vấn đề
Ví dụ:
・薬を飲みさえすれば、病気が治るというものではありません。
Chỉ cần uống thuốc là khỏi bệnh.
・あの時、話し合ってさえいれば、妻と別れることはなかったのに。
Vào thời điểm đó, chỉ cần nói với nhau là đã không chia tay với vợ, vậy mà….
・お金さえあれば、他には何もいらない。
Chỉ cần có tiền thì không cần gì khác.
・この子が健康でさえいてくれれば、私は幸せです。
Tôi sẽ rất vui chỉ cần đứa con khỏe mạnh.
・自分さえよければ、他人がどうなってもいいの?
Chỉ cần bản thân mình tốt, người khác sao cũng được mà cũng cho là được à
・スマホさえあれば、テレビもパソコンもいりません。
Chỉ cần có điện thoại thông minh, tôi không cần TV hoặc máy tính.
・給料さえもらえれば、どんな仕事でも構わない。
Làm công việc gì cũng được miễn là có lương.
・時間さえ合えば、私も参加したいんですが。
Tôi muốn tham gia chỉ cần thời gian thích hợp.