Tên tiếng Nhật hay là bài viết tổng hợp danh sách và ý nghĩa của một số tên hay trong tiếng Nhật thường được sử dụng. Nếu Bạn cần đặt một cái tên để dùng như nickname khi học tại Nhật thì các Bạn có thể tham khảo một số tên dưới đây nhé. Đây là tên mà các Bạn trẻ cũng thường hay sử dụng trong các nick facebook hay zalo…Hãy lựa chọn tên nào là tên bạn thích và đặt một nickname cho mình nhé.
Xem thêm:
chuyển từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Mục lục
Tên tiếng Nhật – Cách người Nhật gọi tên
Tại Nhật Bản, cũng giống như Trung Quốc và Hàn Quốc, dùng theo kiểu tên trước họ sau. Một người có tên là “Ichiro” và họ là “Suzuki”, do vậy, người đó được gọi là “Suzuki Ichiro” sẽ đúng hơn là “Ichiro Suzuki”.
Tên tiếng Nhật hay dành cho nữ
Một số tên ghép với chữ Hoa 花(はな・か)
花の種類(桜・葵・菜)や状態(咲・紫・香)を表す漢字は名前ランキングにも入っていますね。これらの漢字と組み合わせると、おしゃれでかわいい雰囲気を感じさせる名前になります。
Những Kanji về chủng loại hoa (như hoa anh đào, hoa quỳ, rau) và trạng thái ( hoa nở, màu tím, mùi hương) là những tên được xếp hạng cao. Nếu những Kanji khác kết hợp với Kanji này sẽ cho chúng ta cảm giác sang và dễ thương.
Một số tên kết hợp với chữ Hoa【花を使った二文字の名前】
一花(いちか)Nhất hoa
藤花(とうか)Hoa tử đằng
桜花(おうか)Hoa anh đào
愛花(あいか)Yêu hoa
春花(はるか)Hoa xuân
花蓮(かれん) Hoa sen
玲花(れいか)Ngọc bích
倫花(りんか)Luân Hoa
花美(はなみ)Hoa Mỹ
涼花(すずか)Lương Hoa
花月(かづき)Nguyệt Hoa
桂花(けいか)Quế Hoa
天花(てんか)Thiên Hoa
円花(まどか)Hoa viên
菜乃花(なのか)Ái Hoa
百々花(ももか)Bách Hoa
千花子(ちかこ)Thiên Tử Hoa
美智花(みちか)Mỹ Trí Hoa
明日花(あすか)Minh Nhật Hoa
花乃子(かのこ)Hoa Ái Tử
花梨菜(かりな)Hoa Lê Thái
千津花(ちずか)Thiên Tân Hoa
穂乃花(ほのか)Tuệ Ái Hoa
梨々花(りりか)Lê Hoa
和花子(わかこ)Hòa Tử
Một số tên ghép với chữ 雅(みやび・が)NHÃ
一文字で「みやび」と読む雅。優雅という熟語があるように、上品で気高い様子を表す漢字です。日本人は古くからそのような様子を「みやび」と言っていました。
Chữ Nhã đọc âm Kun là Miyabi. Đây là kanji thể hiện trạng thái tao nhã giống như chữ 優雅 (Yuuga). Người Nhật gọi trạng thái có từ xưa là Miyabi.
ただし「雅」は、男の子の名前にもよく使われるので、字面が男の子っぽくなりやすいです。組み合わせる漢字のチョイスに気をつけてくださいね。
Tuy nhiên, chữ NHÃ thường được xử dụng cho tên của Nam, nên nhìn mặt chữ hơi nam tính. Hãy để ý khi lựa chọn kanji để ghép.
礼雅(あやか)Lễ Nhã
愛雅(あいか)Ái Nhã
雅子(まさこ)Nhã Tử
朝雅(あさか)Triều Nhã
絢雅(あやか)Huyến Nhã
彩雅(あやか)Thái Nhã
雅美(まさみ)Nhã Mỹ
美雅(みか)Mỹ Nhã
京雅(きょうか)Kinh Nhã
文雅(あやか)Văn Nhã
雅代(まさよ・かよ) Nhã Đại
静雅(しずか)Tĩnh Nhã
千雅(ちか)Thiên Nhã
雅那(かな)Nhã Na
萌雅(もえか)Manh Nha
愛衣雅(あいか)Ái Y Nhã
千雅子(ちかこ)Thiên Nhã Tử
亜弥雅(あやか)Á Di Nhã
美雅子(みかこ)Mỹ Nhã Tử
穂乃雅(ほのか)Tuệ Ái Nhã
雅菜子(かなこ)Nhã Thái Tử
雅奈枝(かなえ)Nhã Nại Chi
結衣雅(ゆいか)Kết Ý Nhã
瑠璃雅(るりか)Lưu Ly Nhã
奈菜雅(ななか)Nại Thái Nhã
Tên dùng một chữ (mang phong cách cổ điển)
一文字の名前は、男の子の名前としても人気がありますが、2020年は女の子の名前としても人気が高かったんです。一文字というだけあって短いですが、逆に存在感があり古風で日本人らしい魅力を放っています。
Tên một ký tự thường dùng cho cả nam nhưng những năm gần đây tên 1 ký tự cũng thường được dùng cho nữ. Chính vì có 1 ký tự tên sẽ rất ngắn, nhưng điều này sẽ cho chúng ta một ấn tượng người Nhật mang phong cách cổ.
Một số tên nữ hay được dùng gần đây:
1位:楓(かえで)Cây thích
2位:凛(りん)Lẫm (lẫm liệt) oai phong
3位:杏(あん)Hạnh (cây hạnh)
4位:遥(はるか)Dao, diêu
5位:澪(みお)Lênh (tràn ngập nước)
6位:華(はな)Hoa (vầng trăng, mặt trời, tươi tốt, xinh đẹp)
7位:紬(つむぎ)Trừu
8位:花(はな)Hoa
9位:澪(みお)
10位:蘭(らん)Lan (phong lan)
Tên tiếng Nhật có 2 chữ được yêu thích
二文字の名前は、時代や年代に関わらず、最も人気な文字数です。名字とのバランスも取りやすく漢字同士も組み合わせやすいので、たくさん思いつくでしょう。
Tên người Nhật có 2 chữ là tên đươc yêu thích từ xa xưa và ở bất kỳ độ tuổi nào. Dễ cân đối với họ, và dễ ghép với chữ Kanji khác.
Một số tên 2 chữ được yêu thích gần đây
1位:陽葵(ひまり)DƯƠNG QUỲ
2位:莉子(りこ)LỊ TỬ
3位:陽菜(はるな)DƯƠNG THÁI
4位:杏奈(あんな)HẠNH NẠI
5位:芽衣(めい)NHA Ý
6位:葉月(はづき)DIỆP NGUYỆT
7位:愛莉(あいり)ÁI LỊ
8位:美月(みつき)MỸ NGUYỆT
9位:美羽(みう)MỸ VŨ
10位:結月(ゆづき)KẾT NGUYỆT
Tên người Nhật 3 chữ có hình ảnh hiếm có
三文字以上の名前は、字面の良さが際立ちます。漢字三文字であれば、カッコいいイメージが生まれます。
Tên 3 chữ trở lên nổi bật về mặt chữ, nếu là tên 3 chữ sẽ mang lại hình ảnh hoành tráng.
ひらがなであれば、柔らかいイメージがわくので女の子らしい雰囲気を持たせるのにはぴったり。
Nếu là Hiragana, vì sẽ mang lại hình ảnh mềm mại, cho thấy rất nữ tính.
1位:穂乃香(ほのか)TUỆ ÁI HƯƠNG
2位:梨央奈(りおな)LÊ ƯƠNG NẠI
3位:菜々美(ななみ)THÁI THÁI MỸ
4位:真莉香(まりか)CHÂN LỊ HƯƠNG
5位:陽菜子(ひなこ)DƯƠNG THÁI TỬ
6位:怜衣紗(れいさ)LIÊN Y SA
7位:帆乃香(ほのか)PHÀM ÁI HƯƠNG
8位:紫桜里(しおり)TỬ ANH LÝ
9位:絵美夏(えみか)HỘI MỸ HẠ
10位:里緒菜(りおな)LÝ TỰ THÁI
Xem thêm:khóa học tiếng Nhật sơ cấp lớp giao tiếp sơ cấp
Hy vọng bài viết tên tiếng Nhật hay sẽ giúp người học tiếng Nhật có thêm một bài viết bổ ích để có thể tham khảo khi tìm hiểu về tên trong tiếng Nhật