Thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật

Khi dịch hợp đồng tiếng Nhật, chắc hẳn không ít người cảm thấy băn khoăn với các loại thuật ngữ. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật cơ bản, giúp bạn có thể dịch hợp đồng tiếng Nhật một cách tối ưu nhất.

Mẫu hợp đồng lao động không thời hạn mới nhất 2020 - Global Vietnam Lawyers

Thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật

3 phần 3部
4 phần 4部
5 phần 5部
6 phần 6部
7 phần 7部
AAA (Hiệp hội trọng tài Hoa Kỳ) 米国仲裁協会
AECA (Đạo luật kiểm soát xuất khẩu vũ khí của Hoa Kỳ) 米国武器輸出管理法
ăn cắp bản quyền 海賊行為
ảnh hưởng 影響する
áp dụng 適切な/ 適用できる/ 該当する luật áp dụng cho Hiệp định này sẽ là luật của Nhật Bản.(本契約の準拠法は日本の法律とする。)
áp dụng 準用する
áp dụng ~に適用する/適用される/当てはまる
áp dụng rộng~ ~に及ぶ Nghĩa vụ được thực hiện đối với từng cán bộ, công nhân viên và người lao động của Công ty A. (義務はA社の各役員、従業員、労働者の全てに及ぶものとする)
bản chính (copy) 正本 / 原本/オリジナル Thỏa thuận này có thể được thực hiện đồng thời ở một hoặc nhiều bản đối chiếu, mỗi bản thỏa thuận sẽ được coi là bản gốc. (本契約書は1通またはそれ以上の副本で作成することができるが、これらの副本はそれぞれ原本とみなされるものとする。) bản gốc (正本、原本)
bản đối chiếu 副本 Thỏa thuận này sẽ được thực hiện đồng thời trong bốn bản đối chiếu.(本契約書は、副本を同時に4部作成するものとする)
bàn giao hàng hóa 本商品の引渡しをおこなう
bản in 印刷物
bản in 印刷物
bản quyền 著作権/ 版権
bản quyền 特許/特許権
bản sao 副本
bản sao chép コピー
bản sao lưu バックアップコピー
bán trên hoa hồng 委託販売
bản tuyên thệ 誓約書/宣誓書
bằng cách ~ ~により
bằng cách quan sát 視覚を通じて
bằng cấp 資格/ 適格/ 免許/ 適性
bằng thông báo 通知により
bằng thư điện tử 電子メールで
bằng thư trả trước 郵便料金前納便で
bằng văn bản 書面で/書面にて/書面の văn bản chấp thuận (文書による承認) Công ty A phải được chấp thuận bằng văn bản trước khi sử dụng (A社はその使用に先立ち、書面による承認をえるものとする)với sự đồng ý bằng văn bản của (の書面による承諾を得て) thông báo hủy bỏ bằng văn bản (書面による解除通知)
bảo chứng minh bạch 明示の保証
bảo đảm 付保する/保険をかける/保険をかけている
bảo đảm 保証する bảo đảm và đại diện (保証し表明する) Công ty A bảo đảm và tuyên bố rằng sản phẩm sẽ phù hợp với các thông số kỹ thuật. (A社は本製品が仕様書に適合することを保証し、表明する)
bao gồm 定める/記載する/含む
bao gồm 含む trong khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 2 (bao gồm) đến 31 tháng 4 (bao gồm) (2月1日(同日を含む)から4月31日(同日を含む)まで)
bao gồm ~ ~など/~を含む
bao gồm cả ví dụ nhưngkhông giới hạn ~など
bao gồm nhưng không giới hạn ~ ~など/~を含むが、それ(ら)に制限[限定」されない
bao gồm, nhưng không bị hạn chế đối với ~ ~など
bao gồm, nhưng không giới hạn ~ ~など/~を含むが、それ(ら)に制限[限定」されない Thông tin kỹ thuật do Công ty A cung cấp dưới đây sẽ bao gồm, nhưng không giới hạn, những điều sau:(本契約によりA社が提供する技術情報は以下を含むが、これにかぎらないものとする。 )
bao hàm 黙示の
bảo hành ngầm 黙示の保証
bảo hiểm 保険 tiền bảo hiểm(保険金額) giấy chứng nhận bảo hiểm (保険承認状) yêu cầu bồi thường bảo hiểm (保険金(請求))hợp đồng bảo hiểm (保険契約) bảo hiểm (保険の付保、保険担保範囲) thanh toán bảo hiểm (保険金の支払い) chính sách bảo hiểm (保険証券、保険証書) chủ hợp đồng bảo hiểm (保険契約者)phí bảo hiểm (保険料)
bảo hiểm 保証/瑕疵担保責任 bảo hiểm sức khỏe cho một mục đích cụ thể (特定目的への適合性の保証) thời hạn bảo hành (保証期間) Thời gian bảo hành của sản phẩm này sẽ là 12 tháng kể từ ngày mua(本製品の保証期間は購入日から12ヶ月とする)
bảo hiểm bắt buộc 強制保険
bảo hiểm bồi thường cho người lao động 労働者災害補償保険
bảo hiểm hàng hải 海上保険
bảo hiểm hàng không 航空保険
bảo hiểm hàng không 航空保険
bảo hiểm hỏa hoạn 火災保険
Bảo hiểm ô tô 自動車保険
bảo hiểm sinh mệnh 生命保険
bảo hiểm tai nạn 災害保険
bảo hiểm thất nghiệp 失業保険
bảo hiểm trả hàng năm 据置年金保険
bảo hiểm trách nhiệm công 一般損害賠償保険/一般損害責任保険
bảo hiểm tự nguyện 任意保険
bảo hiểm vận chuyển 付保する/保険をかける/保険をかけている
bảo hiểm y tế 健康保険
bảo lãnh 保証 tiền bảo lãnh (保証金) Công ty A sẽ không được giải phóng khỏi các nghĩa vụ theo bảo lãnh này (A社は本保証に基づく義務から解放されないものとする)
bảo lưu 留保する/ 差し控える/源泉控除する Công ty A phải khấu trừ số thuế đó từ số tiền đã trả cho Công ty B.(A社は本契約に従ってB社に支払う金額から上記租税を控除することが義務付けられている)
bảo mật 秘密の thông tin bảo mật (秘密情報、機密情報) Một bên nhận được thông tin bí mật theo thỏa thuận này có nghĩa vụ bảo vệ thông tin bí mật được tiết lộ theo thỏa thuận này.(本契約に従って秘密情報を受領する当事者は、本契約に従って開示される秘密情報を保護するぎむがある。)
Bảo mật 秘密保持[タイトルの場合]/ 守秘義務 Các quy định của Điều V (bảo mật) và VI (Trọng tài) sẽ có hiệu lực sau khi thỏa thuận này chấm dứt.(第5条(秘密保持)と第6条(tài phán)の規定は、本契約の終了後も存続するものとする。)
bảo mật 秘密
bảo mật 秘密保持 [タイトルの場合]
bảo mật 秘密/ 守秘義務/ 秘密保持/秘密性 Nghĩa vụ của Bên được cấp phép theo thỏa thuận này sẽ không áp dụng đối với thông tin có thể được Bên được cấp phép thu thập sau đây từ bất kỳ bên thứ ba nào mà không có bất kỳ nghĩa vụ bảo mật nào. (本契約に基づくライセンシーの義務は、本契約締結後にライセンシーが一切の守秘義務なしで第三者から取得する情報には適用されないものとする)
bảo mật 秘密の thông tin bảo mật (秘密情報)
bảo mật 保証/ 証券/ 担保/セキュリティ (の抵当(担保)として)(を担保として) (保証金)
bảo mật nghiêm ngặt 極秘の
bảo vệ 保護する
bảo vệ khỏi ~ 付保する/保険をかける/保険をかけている bảo hiểm tính mạng (生命保険をかける) insure one’s life for $100000 (10万ドルの生命保険に入る、かける) bảo vệ tài sản của một người chống lại hỏa hoạn (火災保険に入る、かける) Công ty A có thể bảo hiểm với số tiền vượt quá số tiền quy định ở trên (A社は、上記の金額を超える金額の保険をつけることができる)
bất chấp ~ ~を問わず
bất chấp các điều khoản nêu trên 上記の規定にもかかわらず
bất cứ thời điểm nào どんなときでも/いつでも bất cứ thời điểm nào trong thời hạn của thỏa thuận này (本契約期間中はいつでも)
bắt đầu thủ tục tái tổ chức lại công ty 会社更生手続きの開始
bắt đầu từ ~ ~から
bắt đầu từ ~ và kết thúc vào… ~から…まで
bắt giữ 逮捕/抑留/ 差し押さえ bắt giữ một kẻ vi phạm trắng trợn (現行犯逮捕) lệnh bắt giữ (逮捕状)
bất hợp pháp 違法の/不法の
bất kể ~にもかかわらず
bất kể ~ ~にもかかわらず
bất khả kháng 不可抗力
bất lợi 反対の/相反する(利害関係)
bên 当事者/関係者 bất kỳ bên nào trong thỏa thuận này (本契約当事者) một trong hai bên ở đây (本契約のいずれか一方の当事者) bên thông báo (通知を出す当事者) bên mặc định (不履行当事者) bên tiết lộ (開示当事者)
bên bị hại 被違反当事者/違反の被害を被っている当事者
bên chuyển nhượng エスクロウ・エージェント/ 不動産取引代行業者/第三者
bên có nghĩa vụ 履行義務当事者
bên khiếu nại 異議申立当事者
bên không vi phạm 被違反当事者/違反の被害を被っている当事者
bên thứ 3 第三者
bên vi phạm 違反当事者/違反を犯している当事者
bên vi phạm 違反当事者/違反を犯している当事者
bị cấm vận 輸出が禁止されている
bị hại 被る
bí mật doanh nghiệp 営業秘密
biên bản 覚書/ 予備的合意書/基本合意書 Sau khi ký biên bản, một hợp đồng chính thức vẫn chưa được chốt. (基本合意書に署名後、正式契約はまだ最終調整が済んでいない)
biên bản Thỏa thuận 覚書
biên lai 受領/ 受け取り/ 受領書 sau khi nhận được (の受領後)
biện pháp 措置
biện pháp khắc phục 救済/救済手段/治癒/是正/治癒する/是正する biện pháp khắc phục hậu quả (コモン・ロー上の救済) Trong trường hợp Công ty A vi phạm thỏa thuận này, Công ty B sẽ không có biện pháp khắc phục thỏa đáng trước pháp luật. (A社による本契約の違反があった場合、B社はコモン・ロー上の十分な救済を受けられない)
bó ~ với ~を…にバンドルする
bó lại バンドル/バンドリング
Bộ quy định liên bang (CFR) 連邦施行規則集
bởi ~ ~により ~までに
bởi ~ ~により
bồi thường thiệt hại 補償的損害
bùng phát tình trạng khẩn cấp 緊急事態の勃発
bước 措置 các bước sau khi chấm dứt (終了後の措置)
bưu phẩm loại 1 第1種郵便
by means of ~ ~により
các điều khoản và điều kiện (契約)条件
các quy định chung 一般条項
các quy định hoặc lệnh của chính phủ 政令・規則
các quy tắc và quy định 規則
 các trường hợp không thể tránh khỏi やむを得ない事情のために
cải biên 変更する
cái nào [đến, xảy ra] sau ~のうち、いずれか遅いほう Thỏa thuận này sẽ có hiệu lực kể từ ngày nhận được sự chấp thuận của Công ty A hoặc B, tùy theo điều kiện nào đến sau.(本契約は、A社またはB社の承認を得た日のいずれか遅い日に効力を生ずる。)
cái nào [đến, xảy ra] sớm hơn ~のうち、いずれか早いほう
cải tiến 改良
cam kết ~ trên văn bản ~を書面にする
cam kết vi phạm 違反する
cam kết với ~ ~する義務を負う/~する/~するものとする/~しなければならない
cấm vận 通商停止
cấm xuất khẩu ~ 輸出を禁じる
cấm xuất nhập khẩu ~の輸出を禁じる
căn cứ 根拠/ 理由/ 原因 on the ground of (の理由で)
cần phải biết 知る必要性がある/知る必要性を有する
cản trở 妨げる
cản trở 妨げる
cấp giấy phép ライセンスを供与する/ライセンスを付与する/ライセンスを許諾する
cấp giấy phép ライセンスを供与する/ライセンスを付与する/ライセンスを許諾する
Cấp giấy phép ライセンス供与/ライセンス許諾
cấp phép ライセンス供与/ライセンス許諾
cắt đứt quan hệ ngoại giao 国交断絶
cầu khẩn 勧誘する/ 強く求める Công ty A sẽ không được phép yêu cầu các đơn đặt hàng từ bên ngoài lãnh thổ. (A社は販売区域外からの注文を求めることはできない)
cấu tạo 構成する/~にあたる/~となる/ 制定する/定めるHợp đồng này được tạo thành từ toàn bộ thỏa thuận giữa các bên.(本契約は当事者間の完全な合意からなる)
cẩu thả trong thi hành công vụ 業務上過失
CFR (Bộ quy định liên bang) 連邦施行規則集
chấm dứt 消滅する/ 解除する/解約する/終了させる chấm dứt hợp đồng (契約を終了させる) trừ khi chấm dứt sớm hơn theo quy định trong thỏa thuận này (本契約に定めるとおり早期終了しないかぎり)
chặn ロックアウト/工場閉鎖
chấp hành tốt グッドスタンディング
chấp nhận điều tra 受入検査(試験)/引渡し検査(試験)
chấp thuận 受け入れる/承諾する/応じる Nhà cung cấp phải chấp nhận trả lại bất kỳ sản phẩm nào bị Nhà phân phối cho là bị lỗi. (供給業者は、代理店が欠陥があると申し立てた製品の返品に応じなければならない)
chấp thuận 承諾/承認/認可/許可 Chấp nhận điều kiện (条件付き認可) với sự chấp thuận của (の認可を得て) mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản của (の書面による事前承認を得ないで)
chỉ đạo hoặc hướng dẫn của chính phủ hoặc cơ quan quản lý 行政府による行政指導
chỉ đích danh 指名する
chi phí 費用/ 経費/ 支出
chi phối 支配する/支配権を有する/拘束する/支配
chi trả 支払う
chỉ trong phạm vi cần thiết để ~ するのに必要な範囲に限って
chỉ trong phạm vi mà ~ ~する場合に限り
chiếm đoạt ハイジャック
chiến tranh (được tuyên bố hoặc không được tuyên bố) 戦争(宣戦布告されているか否かを問わない)
chính đáng 正当な
chính sách bảo hiểm vĩnh viễn 終身保険契約
chịu sự quản lý của ~ ~の裁判管轄権に服する
chịu trách nhiệm 責めに帰すべき
chịu trách nhiệm về ~ (~に対し)責任を負う/責を負う
chịu trách nhiệm về… cho ~ (…に対し~の)責任を負う/責を負う
chịu trách nhiệm với~ (~に対し)責任を負う/責を負う
cho các mục đích nội bộ (sử dụng) 社内利用のために
cho đến khi ~ ~までに
cho đến khi ~ ~まで cho đến khi, bao gồm ngày này (日まで(同日をふくむ)) cho đến khi hoặc trừ khi chấm dứt bởi (をして終了させないかぎり) cho đến khi sự kiện nào sau đây xảy ra trước (次の事項のいずれかが最初におこるまで)
cho phép 許可する/許される Bất kỳ thông báo hoặc thông tin liên lạc nào khác được yêu cầu hoặc được phép cung cấp theo Thỏa thuận này sẽ bằng văn bản(本契約に基づくその他の意思表示はすべて書面でなされるものとし)
chủ đề 主題
chủ sở hữu bản quyền 著作権者
chú ý 注意
chưa thanh toán (特に支払債務の履行が)遅滞している/遅延している/ 未処理/発行済みの các khoản phải thu chưa thanh toán(〔売り掛け債権、未決済の売掛金) số tiền còn nợ(残高) vốn tồn đọng và đã phát hành (発行済み社外株式、外部発行済み株式) hóa đơn chưa thanh toán (未払い請求書)
chuẩn bị (và thực hiện) chứng từ 証書を作成し、署名する
chuẩn bị bien bản 覚書を作成する
chung 一般(性)
chứng thư 捺印証書
chứng từ 証書/文書(証書) chứng từ chuyển nhượng (譲渡証書)
chuyển 譲渡/ 名義書き換え/ 譲渡証書/ 権利移転/譲渡する/移転する/転送する chuyển tiền mặt(現金振込み)chuyển điện báo (電信送金)chuyển nhượng cổ phần của công ty (会社の株式を譲渡する) chuyển khoản (電信送金)
chuyển nhượng (特定の義務の履行を)委任する/委ねる;譲渡する; 任命する;選任する/ (名詞で:譲受人)chỉ định và chuyển giao (譲渡し移転する) Thỏa thuận này hoặc bất kỳ phần nào của thỏa thuận này sẽ không được chuyển nhượng hoặc chuyển giao bởi một trong hai bên mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên kia.(本契約またはその一部は、相手方の書面による事前の同意なくしていずれの当事者も譲渡または移転してはならない。)
chuyển nhượng エスクロウ/第三者預託/ 条件付き譲渡証書 (エスクロウの開設)
chuyển nhượng với (動詞)~を…にエスクロウとして預託する
chuyển phát (航空)宅配会社
chuyển phát nhanh (航空)宅配会社
chuyển phát nhanh 速達郵便
chuyển tiền 送金する Trong vòng mười ngày sau khi kết thúc tháng Giêng, Công ty A sẽ chuyển số tiền được tính theo đoạn trên.(1月末日から10日以内に、A社は前項に従って算定した金額を送金しなければならない)
CIF (C.I.F.; c.i.f.) CIF/運賃保険料込み条件
cơ bản 基本的条件/必須条件(欠くべからざる条件)
có bản quyền 著作権つきの
có chủ đích hoặc không có chủ đích 作為または不作為
có được 取得する
có giá trị 有効な hợp đồng có hiệu lực trong hai năm (2年間有効な契約)
có hiệu lực 効力を発生する/有効となる
có hiệu lực 効力を発生する/有効となる
có hiệu lực 旨の trừ khi một trong hai bên chấm dứt bằng cách gửi cho bên kia một thông báo bằng văn bản về việc đó (当事者がの一方が相手方に対して本契約を終了させる旨の書面による通知をして終了されないかぎり)
có hiệu lực 有効な trở nên có hiệu lực(実施される/施行される/発効する)
có hiệu lực (強制)執行できる
có hiệu lực [bắt đầu] vào [kể từ] ~ ~日付で効力を発生する/~日付で有効になる
có hiệu lực từ ~ ~日付で効力を発生する/~日付で有効になる
có hiệu quả 効力を発生する/有効となる
có khả năng おそれがある
có liên quan đến ~ ~に利害(関係)を有する
có lý do chính đáng ~する正当な理由を有する
có lý do chính đáng ~する正当な理由を有する
có nghĩa là … ~と(いう用語)は、 …を意味する
có nghĩa vụ ~ ~する義務を負う/~する/~するものとする/~しなければならない
cổ phần 株式(主として英国)
cổ phần 株式(主として米国)
cổ phần ưu đãi biểu quyết 普通議決権株式
cổ phiếu đã phát hành và đang lưu hành 発行済社外株式
cổ phiếu quỹ [cổ phiếu] 金庫株/社内株
có quyền chi phối~ ~を支配する/~の支配権を有する/~を拘束する
có quyền đối với ~ ~する権利を有する/~することができる
có quyền lựa chọn 選択権を有する
có quyền tài phán đối với ~ ~の裁判管轄件を有する
có sẵn 連絡する
có sự đồng ý của ~i ~の同意を得て
có thẩm quyền 適切な/適格な /合法的な /正当な権限のある tòa án có thẩm quyền (正当な管轄権を有する裁判所) cơ quan có thẩm quyền (主務官庁、所轄官庁)
có thể chấp thuận 受入可能な/受諾できる、許容範囲にある một thỏa thuận được cả hai bên chấp nhận (両当事者が受け入れることが可能な合意)
có thể dự tính trước 予見可能な
có thể giao hàng 成果物
có thể hoàn trả 返金可能な
có thể thu hồi, hủy bỏ 取消し可能/撤回可能 revocable L/C 取り消し可能信用状
có thể tự do ~ 自由に~できる
có thiện chí 誠実に/誠意をもって/信義誠実の原則に基づき
có trách nhiệm với… vì ~ (…に対し~の)責任を負う/責を負う
cố vấn 弁護士/助言/相談 /協議/ phí luật sư (弁護士費用
cố vấn 顧問/弁護士/ 訴訟代理人/法務官
có văn phòng chính tại 本店を置く/ 本社を置く/ 主たる事務所を置く
có ý định 意図する
cố ý phạm tội 未遂犯
con nợ chính 主たる債務者
conformance 順守/適合
công bằng 衡平(法)上の/エクイティ上の
công bằng 衡平(法)/エクイティ/ 株式/ 持分 vốn chủ sở hữu (エクィティファイナンス;株式発行による資金調達) quyền sở hữu vốn cổ phần (株主所有権)
công ty con 子会社
công ty liên kết 関連会社/系列会社
công ty liên quan 関係会社
công ty mẹ 親会社
công ty vận chuyển (航空)宅配会社
Công ước của Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế 国際物品売買契約に関する国連条約/ウィーン売買条約
Công ước New York ニューヨーク条約
Công ước về Hợp đồng Mua bán Hàng hóa Quốc tế 国際物品売買契約に関する国連条約/ウィーン売買条約
cực lạnh 極寒
cực nóng 極暑
cung cấp 提出する/交付する/ 規定する/定める/ cung cấp ở trên (上記の) cung cấp ở đây (本契約に定める) khác với những gì đã cung cấp ở trên (上記規定以外に) trừ khi có quy định khác trong thỏa thuận này (本契約書に別途規定がない限り)
cung cấp bảo mật cho 保証する
cùng với および/ならびに
cuộc nổi dậy 反乱/暴動
cuộc nổi dậy 反乱/暴動
cuốn sách gợi ý 攻略本
cướp đoạt 強盗
cướp xe カージャック
cúp điện 停電
đã được ghi 書面で/書面にて Giá của các sản phẩm sẽ được cố định như quy định tại Phụ lục B trừ khi các bên có thỏa thuận rõ ràng bằng văn bản theo văn bản này. (本製品の価格は、本契約当事者が書面で特に明示的に合意しない限り、付属書Bに記載の通り取りきめるものとする)
đại diện 代理店/代理人
đại diện (事実)表明する/代表する Thỏa thuận này thể hiện sự hiểu biết đầy đủ và cuối cùng của các bên theo hợp đồng này. (本契約は、本契約当事者の完全かつ最終的な合意を表明するものである) Công ty A đại diện và bảo đảm với Công ty B như sau: (A社は、本契約により、B社に対して以下のとおり表明し、これを保証する。)
đại diện, thay mặt cho ~を代表する/ 代理する/代行する
đàm phán 協議する/ 交渉する/ 手形・証券・小切手などを譲渡する/ 手形を買い取る/権利を移転する ngân hàng thương lượng (買取銀行)
đàm phán với ~ ~と協議して
dân chúng bạo loạn 市民暴動/市民騒擾
dán nhãn 付す/貼付する
dán nhãn 表示/ラベルの貼付 dán nhãn sai(偽装表示)dán nhãn thực phẩm (食品の「品質」表示)
Đăng ký 登録する
đang tranh chấp 係争中
đánh dấu 表示する/符号をつける 商標/記号/符号 Tài sản sẽ được đánh dấu dễ thấy là “Tài sản của Công ty A”.(財産は、「A社の財産」とはっきり表示しなければならない)
đánh giá 評価する
đánh mất (権利などを)喪失する/(物などを)紛失する
danh mục 付属書類/添付書類/別表/細目
danh tiếng tốt 評判のよい~
danh tiếng tốt 評判のよい
đảo chính クーデター
Đạo luật kiểm soát xuất khẩu vũ khí (AECA) 米国武器輸出管理法
Đạo luật quản lý xuất khẩu (EAA) 米国輸出管理法
đáp ứng các thông số kỹ thuật 仕様(基準)を満たす
đặt cọc ~を…にエスクロウとして預託する
đạt tiêu chuẩn 適切な/ 適格の/ 有資格の kỹ sư có bằng cấp (有資格のエンジニア)
đầu đề 見出し
dấu tem 捺印する/押印する/ 印紙 stamp tax (印紙税)
đề cập 定める/記載する
đề cập 参照する/言及する/ 記載する như đã đề cập trong phần trước (前項に定めるとおり)
đề cập ~ đến … 委ねる/(特定の義務の履行を)委任する
để làm bằng chứng 上記の証として/以上の証としてĐỂ LÀM BẰNG CHỨNG, các bên theo đây đã khiến cho thỏa thuận này được thực hiện vào ngày và năm đầu tiên do đại diện được ủy quyền hợp pháp của họ viết ở trên. (上記の証として、本契約書の当事者は冒頭に記載した日付に、正当な権限を与えられた代表に本契約を署名させた)
đề nghị 申し出る/申し込む/申し込み 申し込み/提示/提案
Để thuận tiện,… 便宜上
đệ trình ~ lên ~を仲裁に付す
đền bù (損失などの)補償/賠償 /報酬 /補償金/ đền bù chor (の補償として)bồi thường tài chính (賠償金) bồi thường tai nạn lao động(労災補償)
đền bù 相殺
đến hạn 支払うべき/支払期限の到来した/正当な/十分な đến hạn (支払い期日のきた) ngày đến hạn (支払い期日) khi đến hạn (期日に、支払い期日に) lý do chính đáng (正当な理由)
đến hạn [phải trả] 支払期限が到来する
đến hạn và phải trả 支払うべき/支払期限の到来した
đến kì hạn 支払うべき/支払期限の到来した 支払期限が到来する
đều đặn 一定の間隔で/ 定期に
dịch vụ bảo trì メンテナンスサービス
dịch vụ chuyển nhượng エスクロウ・サービス
dịch vụ chuyển phát nhanh (qua đêm) 宅配便
dịch vụ giao hàng tận nhà 宅配便
diễn giải 解釈する Thỏa thuận này sẽ được diễn giải theo luật pháp của Nhật Bản (本契約は、日本法に従って解釈される。)
điên tử 電子の
điều chỉnh 治癒する/是正する/矯正する/改める
điều khoản 提出/ 規定/ 条項 phù hợp với các quy định tại đoạn 1.0 của Nghị định này (本契約の1.0項の規定に従って)
điều khoản 但し書き, 条件/ với các điều khoản(条件付きで)Tuân theo quy định của Điều 1.1 (2), bất kỳ bên nào trong hợp đồng này có thể thực hiện việc chuyển giao như vậy cho công ty con của mình.(第1.1 (2)条の但し書き規定に従って、本契約当事者のいずれも、その子会社に当該譲渡をすることができる)
Điều khoản chung 一般条件
Điều khoản khác その他/雑則 [タイトルの場合]
điều khoản thêm vào 付属書類/添付書類/別表/細目/ 別紙
điều khoản, kì hạn 期間/専門用語/条項 điều khoản của thỏa thuận này (本契約の期間) điều khoản chung (一般条項)điều khoản, điều kiện hoặc thỏa thuận (条項、条件または取り決め)kỳ hạn làm việc (任期) thời hạn hiệu lực (有効期間)
điều kiện thiết yếu 基本的条件/必須条件(欠くべからざる条件)
điều kiện tiên quyết 前提(条件)
điều tra 閲覧
đình chỉ 停止する
đình công 産業界のストライキ
đình công ストライキ
định giá 見積り/概算/見積書/ 推定値
đính kèm 付す/貼付する
đính kèm theo đây これに添えて/本契約書に添えて
Định nghĩa 定義
do những trường hợp không thể tránh khỏi やむを得ない事情のために
độc lập 独立の/外部の
độc quyền 排他的/独占的/専属の ủy quyền độc quyền (独占的販売権) phân phối độc quyền (独占的代理店,総代理店) trên cơ sở độc quyền (独占的に、排他的に)
độc quyền 財産的価値を有する/特許の/ 専売の bí quyết độc quyền (財産的ノウハウ) bản chất độc quyền của bất kỳ thông tin nào(情報の専有性)quyền sở hữu (財産権,知的所有権)
đổi mới 更新する
đối tượng 主題/ 対象/ nếu một trong hai bên là đối tượng của bất kỳ thủ tục nào liên quan đến việc thanh lý hoặc mất khả năng thanh toán (いずれかの当事者が清算または支払い不能手続きの対象となる場合)
đối tượng của khiếu nại vi phạm (権利の)侵害の申立ての対象
đối tượng của Thỏa thuận này 本契約の主題
đơn 適用(範囲・目的)/ 特許の出願 đơn xin cấp phép (正式裁判の請求) yêu cầu thẩm định (審査請求)
đơn độc 単独で 独自に
động đất 地震
đóng dấu vào ~に捺印する/~に押印する
đóng dấu vào ~ ~に捺印する/~に押印する
đồng thời 同時に
đồng thời 同時に
đồng thời với ~ ~と同時に
đồng ý 合意する/承諾する/同意する đồng ý với (することに同意する/することに合意する) như đã thỏa thuận (合意に従って) được thỏa thuận giữa các bên bằng văn bản (契約当事者が書面で合意する)
dù có bất kỳ điều khoản trái ngược nào 反対の記載にもかかわらず/相反する定めがあっても
dù được diễn giải ra hay ngầm hiểu 明示であれ黙示であれ
dự liệu 意図する/企図する/
dự trữ (権利を)留保する/保留する/ 準備金/ 引当金/ 留保 Đã đăng ký Bản quyền (著作権所有) nợ xấu dự phòng (貸し倒れ引当金) dự trữ vốn (資本準備金、資本剰余金) có dự trữ (条件付きで) không có dự trữ (無条件で) dự trữ phòng khi(に対して引当金を積む) bảo lưu quyền(権利を留保する) Công ty A có quyền giao hàng thành nhiều đợt (A社は、分割引渡しをする権利を留保する)
dù vì bất kỳ lý do gì たとえどんな理由があっても
đưa ra thông báo cho ~ ~に通知を発する
dựa theo ~に基づく/~に従う theo mức độ ưu tiên (優先して、順番に、順に従って) theo tỷ lệ (比例して、按分に) Thỏa thuận này sẽ được giải thích theo luật pháp của Nhật Bản (本契約は日本法に従って解釈されるものとする)
dựa trên.. ~に基づく/~に従う
dùng cho nội bộ 社内利用のために
dùng cho Thỏa thuận này 本契約において
dùng để sao lưu バックアップ用に
đúng giờ 時宜を得た
đúng nghĩa vụ 正当な履行 thực hiện đúng nghĩa vụ dưới đây(本契約上の期日履行)
được áp dụng 適用される
được bảo hiểm 被保険者/保険契約者
được công bố rộng rãi 公知(のもの)である[になる]
được đính kèm ~ ~に添付する/~に貼付する
được quyền ~ ~する権利を有する/~することができる
được thừa nhận rằng ~ ~であることが了解されている
được ủy quyền cho ~ ~する権利を有する/~することができる
được yêu cầu 要する
dưới đây gọi là”~” (以下)~という[称する]
đường hàng không 航空便
đương sự mặc định 不履行を犯している当事者
duy nhất 単独で/排他的に/独占的に
duy trì 保持する/保有する
duy trì 存続する
duy trì bảo mật 秘密に保持する
duy trì hiệu lực 有効である thỏa thuận này sẽ có hiệu lực trong mười năm kể từ ngày thực hiện. (本契約は締結日から10年間有効に存続する) Thỏa thuận này sẽ có hiệu lực trong thời hạn hai năm kể từ ngày đầu tiên được viết ở trên(本契約は、冒頭に記載した日付から2年間有効に存続する)
EAA (Đạo luật quản lý xuất khẩu) 米国輸出管理法
EAR (Quy định Quản lý Xuất khẩu) 米国輸出管理規則
email 電子メール
FOB (F.O.B.; f.o.b.) FOB/本船渡し条件 trên cơ sở FOB Cảng Yokohama (FOB横浜港条件で)
FOB Yokohama 横浜本船渡し条件Tất cả việc giao Sản phẩm sẽ được thực hiện theo FOB Yokohama, Nhật Bản. (本製品の引渡しは、すべてFOB条件により日本国横浜港で行う)
gánh chịu 負担する Tất cả các chi phí liên quan đến việc bán Sản phẩm sẽ do AM-WEB chịu.(製品の販売に関連するすべての費用はAM-WEBが負担する)
gánh chịu 被る
gây ảnh hưởng đến ~に影響する
gây nguy hiểm 損なう
gây thiệt hại 損なう
gây thiệt hại 損なう
ghi lại 記録
gia hạn 延長する/ 供与する/更新する Thời hạn của thỏa thuận này sẽ được tự động gia hạn thêm hai năm liên tiếp, mỗi kỳ trừ khi một trong hai bên chấm dứt theo hợp đồng này. (本契約の期間は、当事者がの一方が終了させない限り、さらに引き続き2年間ずつ自動的に延長するものとする)
gia nhập vào 締結する Ký hợp đồng (契約を結ぶ) có hiệu lực (効力を生じる/発効する)
giải quyết 譲渡する/ 処分する Công ty A có thể chấm dứt Thỏa thuận này hoặc giải quyết hàng hóa này. (A社は、本契約を解除するか、本商品を処分することができる)
giải quyết 解決する/決議する/裁決する Bất kỳ tranh chấp hoặc tranh cãi nào phát sinh từ thỏa thuận này, trừ khi được các bên giải quyết một cách thân thiện theo hợp đồng này, sẽ được giải quyết bởi một hội đồng gồm ba trọng tài viên. ( 本契約から生じる紛争又は論争は、友好的に解決されない限り、3名の仲裁団が解決する)
giải quyết 解決する
Giải quyết tranh chấp 紛争解決
Giải quyết tranh chấp 紛争解決[タイトルの場合]
giải thể 解散/ 契約の解除/解消 giải thể và thanh lý (解散と清算) giải thể công ty(会社の解散)
giải thích 解釈する Các tiêu đề Phần nêu trong thỏa thuận này chỉ nhằm mục đích thuận tiện và sẽ không được xem xét cho bất kỳ mục đích nào trong việc giải thích hoặc hiểu thỏa thuận này. (本契約書に記載する各条項の見出し語は、単に便宜上のもで、どんな目的であれ本契約の解釈の際には考慮しないものとする)
giảm bớt 奪う/剥奪する/消滅する/(権利などが)消滅する
Giám đốc đại diện 代表取締役
giao ~ cho cá nhân [trực tiếp] 手渡す
giao hàng 引き渡す/納品する/交付する
giao hàng tận nơi 手渡し
giao nộp 提出する/交付する
giao phó (物品の管理を)委託する (権限の行使を)委任する/委ねる
giao tận tay 手渡しで
giao tận tay 手渡し
giấy phép ライセンス/ 許可/ 許諾/免許状/実施権 ライセンスを供与する/ライセンスを付与する/ライセンスを許諾する có được giấy phép (ライセンスを取得する) Cấp giấy phép (実施権の付与、実施許諾の付与) giấy phép được cấp dưới đây (本契約に基づき付与されたライセンス) sản phẩm được cấp phép (ライセンス製品、実施許諾製品、許諾対象製品)
giấy ủy quyền 委任状(一般事項)
giờ làm việc 営業時間
giới hạn 制限する/限定する/限度とする/とどめる
giữ bảo mật 株式の非公開化
giữ bảo mật 秘密に保持する
giữ lại 保持する/保有する/ 留保する
giữ một quyền thế chấp (trên) 留置権を有する/先取特権を有する
giữ sổ thu chi 帳簿をつける/帳簿を作成する
giữ vững niềm tin 秘密に保持するTại mọi thời điểm trong thời hạn của thỏa thuận này và trong 10 năm sau đó, Công ty A sẽ giữ kín tất cả các thông tin bí mật. (本契約期間中およびその後の10年間はつねに、A社は一切の秘密情報を機密に保持する)
gọi chung là 総称して (sau đây gọi chung là) ~ (以下)総称して~という[称する]
gửi ~ tới… ~を…に派遣する
gửi thông báo cho ~ ~に通知を発する
hải quan 関税
hạn chế 制限する/限定する/限度とする/とどめる
hạn chế kiểm dịch (伝染病による)隔離
hạn chế pháp lý 法的規制
hạn chế tiền tệ 通貨制限
hạn chế trong việc sử dụng quyền hạn 権限行使制限
hàng chuyển phát vào ngày kế tiếp 翌日配達郵便
hàng hóa không phù hợp 非適合品 Hàng hóa không phù hợp sẽ được Công ty A giữ để xử lý theo hướng dẫn của Công ty B với rủi ro của Công ty B. (非適合品は、B社の危険負担でB社の指示に従って処分するため、A社がほじするものとする)
hàng hóa và tiêu đề gây chú ý 売買できる有効な権原 Công ty A có quyền sở hữu tốt và có thể bán được trên thị trường đối với từng hạng mục tài sản cá nhân (A社は、動産についてそれを売買できる正当な権原を持っている)
hàng vận chuyển 出荷品/船積み品
hành động 行為/ 行動/活動/法;条例 hành động hoặc không hành động của bất kỳ chính phủ nào (政府の作為または不作為) hành động, tiến hành (行う/行動する) xâm lăng (外国からの侵略) thảm họa thiên tai (天変地異) nội chiến (内乱) Hành động chiến tranh (戦争行為) hành động hoặc không hành động (作為または不作為)
Hành động bất hợp pháp 違法行為
hành động đe dọa 脅迫行為
hành động trái pháp luật 違法行為
hành hung 強迫行為/急襲/ 襲撃/暴行 (強迫と暴行)
hành vi gây hấn 戦争行為
hành vi sai trái 違法行為/ 不法行為
hạt nhân 核の
hậu thuẫn 背景
hầu tòa 出廷する ra hầu tòa 裁判所に出廷する
hết hạn 満了/ 満期/ 終了 hết hạn, chấm dứt hoặc hủy bỏ thỏa thuận này(本契約の満了、終了または解除) Đồng ý rằng không ít hơn hai tháng trước ngày hết hạn thông thường của hợp đồng này, các bên sẽ thảo luận về việc gia hạn hoặc gia hạn thỏa thuận này. (通常の本契約終了日の2ヶ月前までに、両当事者は本契約の延長又は更新について協議することで合意している)
hết hiệu lực 満了する
Hiệp định Trọng tài Thương mại Nhật-Mỹ, ngày 16 tháng 9 năm 1952 日米商事仲裁協定(1952年9月16日付)
Hiệp hội Trọng tài Thương mại Nhật Bản (JCAA) 国際商事仲裁協会(日本)
hiệu lực 効力/ 影響/ 意味 có hiệu lực (発効する) có hiệu lực (事実上/実施されている/効力を持つ)vẫn có hiệu lực 〔有効に存続する) để có hiệu lực (という趣旨で)
hiệu lực 効力
hiệu lực 有効な/有効である/ 実施中/施行中 hiệp định này sẽ có hiệu lực đầy đủ trong thời hạn hai năm.(本契約は、2年間有効に存続する)
hình thức 形態/構成する/~にあたる/~となる/書式/様式 tạo thành một phần của thỏa thuận này本契約の一部を構成するHình thức đấu thầu 入札書式
hóa đơn 請求書
hóa đơn ~に…(代金)を請求する
hóa đơn chiếu lệ 見積り送り状
hỏa hoạn 火災/火事
hoa hồng bán hàng 委託販売
hoãn 遅滞/遅延
hoãn chi trả 支払遅滞/支払遅延
hoàn lại (立替金や払戻金などを)支払う
hoàn thành (法的に)完全にする/(法的に)有効にする
hoàn thành (nghĩa vụ) 履行する
hoàn trả 支払い/ 弁償/ 弁済/ 払い戻し/ 返済 Chi phí bồi thường (経費の弁済)
hoãn vận chuyển 輸送機関の遅れ
hoạt động kinh doanh 営業活動
hợp đồng 契約/合意/承諾/同意 Minh chứng cho sự đồng thuận lẫn nhau giữa hai hoặc nhiều người có thẩm quyền hợp pháp đưa đến một hợp đồng (Từ điển Luật Barron)

thỏa thuận rộng rãi(大筋の合意),  theo thỏa thuận hai bên (合意の上で) , đi đến một thỏa thuận(合意に達する) , tham gia vào một thỏa thuận (契約を結ぶ/契約を締結する),  các thỏa thuận từ trước (事前の合意や了解事項),  đạt được một thỏa thuận rộng rãi (大筋で合意に達する) ký hợp đồng (契約書に署名する), hợp đồng đảm bảo chất lượng (品質保証契約) thỏa thuận của các bên theo đây (本契約当事者の合意) thỏa thuận về các điều khoản thương mại (貿易条件協定書) kỳ hạn hợp đồng(契約期間)

Hợp đồng cho thuê 賃貸借契約
Hợp đồng cho vay vĩnh viễn 返済期限未確定(期限の定めなき)ローン契約
Hợp đồng chuyển giao công nghệ [Hợp đồng] 技術移転契約
Hợp đồng liên doanh [Hợp đồng] 合弁契約/共同事業契約
Hợp đồng mua cổ phiếu 株式購入契約
hợp đồng này 本契約
Hợp đồng sản xuất thu phí 製造委託契約
hợp lệ 正当に được tổ chức hợp lệ và tồn tại theo luật pháp Nhật Bản (日本の法律に基づいて正式に設立され存続する) được ký hợp lệ bởi (が正式に署名する)
hợp lý 合理的な/相当な/ 妥当な nguyên nhân hợp lý và có thể xảy ra (合理的かつ妥当な理由) chăm sóc hợp lý (相当な注意) nỗ lực chính đáng (合理的な努力) thời gian hợp lí (相当な時間、相当な期間)
hợp nhất 合併/統合 /連結
hợp pháp 合法的な
hợp tác 協力
hợp tác ~ ~と協力して
hợp tác với ~ ~と協力する
hợp tác với ~ ~と協力して
hủy 取り消す/撤回する/ 契約を解除する/解約する
hủy bỏ 取消し/撤回
huy động 戦時体制化
ICC (Tòa án Trọng tài, Phòng Thương mại Quốc tế) 国際商業会議所国際仲裁裁判所
in favor of 受益者として/受け取り人として/支持して/のために
indemnify 補償する/免責する/免除する/(将来の損害、法的保障、責任などの)補償 免責/排除 bảo vệ và bồi thường cho  (損失・損害から**を守りこれを補償する) bồi thường và giữ ** vô hại khỏii (について補償するとともに**に損害・損失を与えない
ít hơn ~ ~未満 (less than)
kể từ ~ ~以後/ 以降 Thỏa thuận này bắt đầu kể từ ngày 1 tháng 2 năm 2000.(本契約は、2000年2月1日から発効する)
kết hợp với ~ ~と組み合わせて
kết thúc sớm 期間満了前の終了
khả năng mua bán 商品(適格)性/ 市販可能性/市場性 bảo đảm ngụ ý về khả năng bán được (商品性の黙示的保証)
khả năng thực thi (強制)執行力/ 実行可能性/強制執行性
Khác 他の~
khác~ 別の~
kháng cáo 上訴/請願/陳情 kháng cáo lên tòa án tối cao (上告)
khấu trừ 相殺する
khi ~ <場合・ときの表現>~により/~を条件として/同時に/従って khi mua lại (取得と同時に) theo mặc định của bên kia(相手方による不履行があったとき)khi thực hiện (締結と同時に、締結後直ちに)khi thông báo (通知により) dựa trên quyền hạn của chính mình(独断で) khi có thông báo hợp lý (相当の予告期間をおいて) theo yêu cầu (要請すれば) dựa trên các điều khoản và điều kiện được quy định sau đây(以下に定める条件に従って) sau khi thông báo bằng văn bản cho(への書面の通知することにより)
khi ~ <場合・ときの表現>~する場合に限り/~の時点で khi thấy cần thiết (必要と考えられる場合は)
khi đến nơi 到着次第
khiếu nại phản đối ~に異議を申し立てる
khoản 支払うべき/支払期限の到来した  khoản phải trả (買掛金、未払い金、未払い債務) trả sau (一覧後支払い) trả trước (一覧払い)
khoản nợ quá hạn 支払遅滞/支払遅延 thanh toán trễ (延滞金)
khoảng thời gian 間隔
khôi phục ~ về nguyên trạng ~を原状回復する
khôi phục ~ về trạng thái ban đầu ~を原状回復する
Không (-) Chuyển nhượng (権利などの)譲渡禁止 [タイトルの場合]
không bao gồm 除く/排除する/含まない
không cần~ ~してはならない
không có căn cứ 根拠のない/ 事実無根の/ 事実に基づかない
 không có hiệu lực 無効な
không có khả năng thanh toán 債務超過/支払不能/ 倒産 Trong trường hợp bất kỳ thủ tục xử lý tình trạng mất khả năng thanh toán nào được tiến hành bởi hoặc chống lại một trong hai bên, bên kia có thể chấm dứt thỏa thuận này ngay lập tức. (いずれかの当事者により、またはいずれかの当事者に対して支払い不能手続きが開始された場合、相手方当事者は直ちに本契約を解除することができる)
không có lỗi エラーが生じない
không có thiếu sot 欠陥[瑕疵]のない Công ty A đảm bảo rằng sản phẩm không có thiếu sót về tiêu đề. (A社は、本製品の所有権に瑕疵がないことを保証する)
Không có trường hợp nào いかなる場合においても~ない
không độc quyền 非排他的/非独占的/非専属的 đại lý không độc quyền (非独占的代理店) nhà phân phối không độc quyền (非独占販売店)
không đủ tiêu chuẩn 無条件に/制限のない/支障がない
không đúng luật 不当に
không được phép ~してはならない/禁止する Thông tin do Công ty A cung cấp theo thỏa thuận này sẽ không được sao chép hoặc tiết lộ cho người khác. (本契約に基づきA社が提供する情報は、他のものに複写したり開示したりしてはならない)
không được phép 無権限の/無許可の/不正な tiết lộ trái phép (無許可の情報開示) sử dụng trái phép (無許可の使用、不正使用、無断使用)
không gây hại hold harmless (補償する、責任を免除する)
không hoàn lại 返金不能な
không hợp lệ 無効な/効力のない Nếu một điều khoản của thỏa thuận này trở nên vô hiệu (本契約の一規定が無効となる場合)
không ít hơn ~ ~以上 Thời giờ làm việc của người lao động không quá 6 (sáu) giờ một ngày và không được nghỉ ít hơn một giờ.(従業員の労働時間は、1日6時間と超えないものとし、1時間以上の休憩を含むものとする)
không loại trừ… khỏi ~ ~するのを妨げない
không lường trước được 予見不能な
không minh bạch 疑義
không ngăn cản… từ~ ~するのを妨げない
không phân biệt ~ ~を問わず
không phù hợp 不適合
không quá ~ ~以内の期間/~以下
không quan trọng 重要でない
không thể chuyển nhượng 譲渡不能の
không thể chuyển nhượng 譲渡不能の/ 移転できない
không thể chuyển nhượng 譲渡不能の
không thể khắc phục 回復不可能の
không thể thi hành (強制)執行不能の
không thể thu hồi 取消し不能/撤回不能
không thể thực hiện できない/しない/ 怠る Trong trường hợp Công ty B không thực hiện bất kỳ điều khoản nào của thỏa thuận này, Công ty B có quyền hủy bỏ thỏa thuận. (B社が本契約の条件のいずれかを履行しない場合、A社は本契約を解除する権利を持つ)
không thể tránh khỏi やむを得ない
không thể tránh khỏi やむを得ない
không thỏa đáng 不当な
không thực hiện (契約の)不履行
không thực hiện được (契約の)不履行
Không tiết lộ 開示禁止 [タイトルの場合]
không trung thành ロイヤルティなしの
không tuân thủ 不適合
không tuân thủ ~ ~に違反する
không vi phạm (権利を)侵害していないこと
không vượt quá ~ ~以内の期間
khủng bố テロリズム
khuyết 欠陥/瑕疵
kì hạn mỗi quý 四半期毎に
kiểm soát ~ ~を支配する/~の支配権を有する/~を拘束する
kiểm toán 監査
kiểm tra hồ sơ 記録の閲覧
kiện cáo 訴訟 nộp đơn kiện (提訴する、告訴する、訴訟を起こす)đệ đơn kiện (**を相手取って訴訟を起こす)
kiện tụng 訴訟(tố tụng) /措置/行政上の処分/決議/裁判の判決 luật tố tụng (すべての提訴権) quyền khởi kiện (訴権;請求権;法的権利)thực hiện hành vi pháp lý (法的手段を取る)
kiện tụng 訴訟
kinh doanh 営業
Kinh doanh 営業する/ 営業行為/商行為
署名する/調印する/ 契約する/ 締結する ký một thỏa thuận bí mật(秘密保持契約書に署名する) ký một thỏa thuận để vay(借り入れ契約を結ぶ) Không có sửa đổi nào của thỏa thuận này sẽ có hiệu lực trừ khi được cả hai bên ký kết bằng văn bản. (本契約の変更は、両当事者が署名した書面でない限り、有効とはならない)
ký gửi (物品の販売を)委託する
kỳ hạn 30 ngày 30日間
kỳ hạn ban đầu 当初期間
kỹ sư đảo ngược リバースエンジニアする
ký tên 署名 ngày ký thỏa thuận này(本契約書の署名日) ký vào … (~に署名する) :ký vào văn bản (文書に署名する)]
ký tên và đóng dấu 署名捺印した/署名押印した
ký tên và đóng dấu 記名押印する/記名捺印する ĐỂ LÀM BẰNG CHỨNG, các bên ở đây đã làm cho thỏa thuận này được ký và đóng dấu bởi viên chức hoặc đại diện được ủy quyền hợp pháp của họ kể từ ngày đầu tiên được viết ở trên. (上記の証として、本契約当事者は、冒頭に記載した日付で当事者の正当に授権された役員または代表者により本契約書に署名捺印させた。)
ký tên vào 署名する vui lòng ký tên vào thỏa thuận này (この契約書に署名してください)
kỹ thuật đảo ngược リバースエンジニアリング
là tài sản của ~ ~の所有である/~の財産である
Lãi quá hạn 延滞利子/ 延滞利息/遅延金利
lãi suất trả trễ 延滞利子
làm cho ~ ~させる khiến thỏa thuận này được thực hiện bởi (本契約書を**に作成させる;により本契約を締結する)
làm lộ 開示./公開
làm một bản phụ lục 覚書を作成する
làm suy yếu 損なう/毀損する
lạnh dữ dội 極寒
lấy lại 引き取る
LCIA (Tòa án Trọng tài Quốc tế Luân Đôn) ロンドン国際仲裁裁判所
Lệnh kiểm soát hàng hóa xuất khẩu của Vương quốc Anh 英国輸出管理令
lệnh tạm hoãn 停止
lịch âm 暦月
lịch dương 暦年 lịch dương có nghĩa là khoảng thời gian mười hai tháng bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12. (暦年とは1月1日に始まり12月31日に終わる12ヶ月の期間をいう)
lịch Nhật 暦日
Lịch trình 付属書類/添付書類/別表/細目
liên đới 連帯して
liên kết 関係会社/子会社/アフィリエイト Các đại lý có thể kiếm được 20% hoa hồng cho mỗi mặt hàng được bán thông qua các trang Web của họ. (アフィリエイトは、そのウェブサイトを通して販売した商品について、10%の手数料を受け取ることができる)
liên lạc 連絡する
liên quan đến に関して liên quan đến thỏa thuận này hoặc hiệu suất dưới đó (本契約または本契約の履行に関して)
liên quan đến ~ ~に添付する/~に貼付する
liên tục… 連絡する
liệt kê 定める/記載する
lở đất 地滑り/山崩れ
loại trừ 含まない
lốc xoáy 大竜巻/暴風
lỗi エラー
lỗi 欠陥/瑕疵/過失/過誤 thông tin trở thành một phần của miền công cộng mà không do lỗi của Công ty A.(A社の過失なしに公知となる情報)
lời 権利/権限/利益(利害関係)/ 関係者 xác định quyền thếchấp (担保権を設定する) kiếm lời(利息が付く) trả lãi (利息を払う)nhận thế chấp (の利息を受け取る) thế chấp vận chuyển (海運業界、海運業者)quyền sở hữu (既得権)
lời mở đầu 背景/ 前文/ 序文
lợi nhuận 利益 báo cáo lãi lỗ (損益計算書)
lộn xộn 騒擾/暴動
lũ lụt 洪水
lựa chọn luật 準拠法[抵触法]の選択
luật
Luật Anh-Mỹ 英米法
luật áp dụng 準拠法/適用法
luật bất thành văn コモンロー/普通法/ 不文法
luật chống độc quyền 独占禁止法/反トラスト法
luật chung コモンローの
luật chung コモンローの
Luật mất khả năng chi trả 民事再生
luật quản lý 準拠法/ 適用法
luật quốc tế tư nhân 抵触法
luật sư 弁護士/ 代理人/法律家 (弁護士) phí luật sư (弁護士費用/弁護士報酬) giấy phép hành nghề luật sư (弁護士資格)
luật và pháp lệnh 法令
luật vi phạm tham những ở nước ngoài 米国海外不正行為防止法
luật, quy chế, quy tắc, quy định và pháp lệnh 法令・規則
lụt lội 氾濫または浸水
lưu hành nội bộ 社内使用/社内利用
Lưu trữ 定める/記載する/含む /規定する / under các điều khoản và điều kiện sau đây bao gồm (以下に記載する条件で)
lý do 理由/事由/原因/根拠 vì lý do (という理由で) vì bất kỳ lý do gì (理由のいかんにかかわらず) không vì lý do gì khác ngoài (単に**という理由だけで)vì lý do nào đó hay lý do khác (何かの理由で)
lý do chính đáng 正当な理由
lý do chính đáng 正当な理由
mã đối tượng オブジェクトコード
mà không ~ mà không cần thông báo trước (催告なしに) không có điều kiện(無条件に/制限のない/支障がない)không giới hạn (~に制限[限定]されることなく) mà không hạn chế tính tổng quát của những điều đã nói ở trên(上記の語が一般に意味するものを制限することなく) không báo trước(催告なしに) không có sự đồng ý của  (~の同意を得ずに) mà không có sự phê duyệt của(承諾を得ずに) không ảnh hưởng đến ~ (~を害することなく;権利を損なわず) không ảnh hưởng đến các quyền và biện pháp khắc phục khác (他の権利と救済手段を損なうことなく) không có lý do [nguyên nhân] (理由なく) mà không cần tham chiếu đến ~ (~にもかかわらず) mà không có sự đồng ý [phê duyệt] của ~(~の承諾を得ずに) mà không có sự đồng ý của ~ (~の同意を得ずに) Công ty A sẽ không hủy bỏ thỏa thuận này mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Công ty B (A社はB社の書面による事前の同意がない限り、本契約を処分してはならない)
mặc định (契約の)不履行/不履行を犯す/怠慢/ デフォルト được coi là mặc định của thỏa thuận này (本契約の不履行とみなされる) theo mặc định của bên kia (相手方による不履行があったとき)
mặc định chéo クロスデフォルト
mail đã đăng ký 書留郵便
mang 付す/貼付する sản phẩm mang nhãn hiệu (商標を付した製品)
mất lợi nhuận 逸失利益
miễn là するかぎり
miễn là… ~する限り <場合・ときの表現> Thỏa thuận này sẽ có hiệu lực miễn là công ty tiếp tục tồn tại. (本契約書は、会社が存続する限り有効とする。)
miễn trừ 免責する/免除する
miễn trừ trách nhiệm [trách nhiệm pháp lý] 免責/排除
minh bạch 明示の
minh bạch hay không minh bạch 明示・黙示を問わず
mô tả 定める/記載する
mỗi / tất cả すべての/一切の
mỗi bên ở đây 本契約の各当事者
mối quan hệ 関係
mọi thời điểm 常時、 mọi thời điểm trong thời hạn của thỏa thuận này (本契約期間中はつねに)
một cách chính đáng 正当に
một cách độc lập 独自に
một cách hợp pháp 合法的に
một cách không thỏa đáng 不当に
một phần hoặc toàn bộ 一部または全部/一部もしくは全部
mua bảo hiểm 付保する/保険をかける/保険をかけている
mục 条/ 条項/ 項 Phần này sẽ không giới hạn quyền của một trong hai bên đối với thỏa thuận này.(本項は、本契約のいずれの当事者の権利をなんら制限するものではない)
mục đích 目的
nắm giữ 保持する/有する/判示する/保有する
năng lực hành vi 行為能力 (権能、権利能力)
náo loạn 騒擾/暴動
này 本契約書の các điều khoản của hợp đồng này (本契約の規定)
này これに関して/本契約の (liên quan đến thỏa thuận này)
NDA (Thỏa thuận không tiết lộ [Hợp đồng]) 秘密保持契約/秘密開示契約/開示禁止契約
Nếu cần 必要と認めるときは
nếu có 適宜/場合により/適宜
nếu có sự đồng ý khác 別段の合意があれば
nếu không được cung cấp đặc biệt 別段の定めがない限り
nếu và trong phạm vi <場合・ときの表現>~する場合に限りnếu và trong phạm vi sự chậm trễ hoặc thất bại trong việc thực hiện xuất phát từ bất kỳ nguyên nhân nào hoặc các nguyên nhân nằm ngoài tầm kiểm soát hợp lý của (の合理的な支配が及ばない事由によりその履行の遅延や不履行が生じた場合、またはその場合に限って)
ngầm hiểu 黙示の
ngày chấp nhận 受入日
Ngày có hiệu lực 効力発生日/発効日
ngày làm việc 営業日
nghị quyết 解決/ 裁決/決議 giải quyết tranh chấp (紛争の解決) nghị quyết của Hội đồng quản trị(取締役会の決議)
nghĩa vụ 義務/税/租税
nghĩa vụ 義務/ 債務/ 金銭債務証書tất cả các nghĩa vụ theo thỏa thuận này (本契約上の全ての義務) đảm nhận nghĩa vụ của (の義務を負う) nghĩa vụ liên đới (共同責任、連帯責任) nghĩa vụ bảo mật (秘密保持義務)
nghĩa vụ nộp đơn xin chính phủ phê duyệt 政府承認申請義務
ngoài ~ ~から giải quyết ngoài tòa án (示談による和解) ngoài hoặc liên quan đến (から、または**に関して)hết hạn bảo hành (保証範囲外)
ngoài tầm kiểm soát của 支配の及ばない
ngoại trừ の場合を除いて/ でないかぎり
ngoại trừ ~を除いて/~の場合を除きngoại trừ thông tin có sẵn công khai (他の公知の情報を除いて) ngoại trừ mục đích của (の目的を除いて)
ngoại trừ (đối với) quy định khác 別段の定め[記載]がない場合/特段の定め[記載]がない限り
ngoại trừ ~ ~を除いて/~の場合を除き
ngoại trừ bằng による場合を除いて/によらないかぎり ngoại trừ bằng văn bản có chữ ký của các bên (当事者が署名した書面によらないかぎり)
ngoại trừ được cung cấp cho 別段の定め[記載]がない場合/特段の定め[記載]がない限り
ngoại trừ mức độ の範囲を除いて
ngoại trừ như しないかぎり/する場合を除いて (Ngoại trừ khi / nếu không / trừ khi) Tất cả các khoản thanh toán cho Công ty A theo Thỏa thuận này, ngoại trừ trường hợp quy định khác, sẽ được chuyển bằng đô la Mỹ(本契約に基づくA社へのすべての支払いは、本契約で別途規定する場合を除き、米ドルで送金しておこなう)ngoại trừ được tiết lộ trong (で開示するものを除いて) ngoại trừ được quy định rõ ràng trong thỏa thuận này (本契約書で明文の規定がないかぎり) ngoại trừ như sau (以下を除いて/ただし以下を除く)
ngoại trừ trường hợp của の場合を除いて
ngoại trừ việc ~ <但し書きの構文> を除いて/ 以外は/ ただし**でない場合は Tất cả các thông báo sẽ được gửi đến các bên tại văn phòng tương ứng của mỗi bên, ngoại trừ việc một trong hai bên có thể thay đổi văn phòng đó bằng thông báo.(全ての通知は各当事者のそれぞれの営業所に所在する当事者とする。ただし、いずれの当事者も通知をおこなって当該営業所を変更することができる)
ngoại trừ~ ~を除く/~を含まない
ngọi trừ trường hợp ~ ~の場合を除き
người bảo lãnh 連帯保証人
người chuyển nhượng 財産権などの譲渡人
người có nghĩa vụ chính 主たる債務者
người có trách nhiệm 担当/担当者/担当官
người đại diện 代表者/代理人/担当/担当者/担当官 ĐỂ LÀM BẰNG CHỨNG, các bên theo đây đã khiến công cụ này được thực hiện bởi các đại diện được ủy quyền hợp pháp của họ, kể từ ngày và năm đầu tiên được viết ở trên(上記の証として、本契約の両当事者は、冒頭に記載した日付で正式に権限を与えられた代表者に本契約書を作成させた)
người được chuyển nhượng 譲受人/受託者 assignee in backruptcy (破産管財人)
người được ủy thác 管財人/財産管理人/破産管財人
người gửi tiền 預託者/寄託者
người nhận 管財人/財産管理人/保全管理人/荷受人 hẹn người nhận (管財人の選任)
người quản lý tài sản 管財人/財産管理人
người quản lý tiền bạc 管財人/管財管理人
người sáng lập 設立者
người thanh lý 清算人
người thiết lập 設立者
người thừa kế 承継人/相続人   (資格のある継承者)
nguyên gốc 独自に
nguyên nhân 理由/事由/ 原因/ bởi bất kỳ nguyên nhân nào hoặc những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của cả hai bên (両当事者の支配することができない一切の事由により) cause of action (訴因、訴訟原因)
nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát hợp lý của đương sự 当事者の合理的な支配を越える事由
nguyên vật liệu 重要な/重大な 資料
nhà phân phối 販売代理店/販売特約
nhằm mục đích dự phòng バックアップ用に
nhận bảo hiểm 付保する/保険をかける/保険をかけている
nhận dạng 識別/ 確認/ 明確化/表示 đóng gói, nhận dạng và đánh dấu (梱包、識別、荷印)
Nhãn hiệu 商標
nhận lời 承諾する
nhân viên đã nghỉ hưu 退職者
nhấp chuột クリックする
nhấp chuột vào thỏa thuận [hợp đồng] クリックオン契約
nhiễm phóng xạ 放射能汚染
như dưới đây 以下同じ
như là~ ~に/ 現在で/の時点で các bên đã ký hợp đồng này vào ngày 1 tháng 10 năm 2010 như một minh chứng. (本契約の証として、両当事者は2010年10月1日付けで本契約書に署名した。) theo như ngày tháng được ghi ở trên (冒頭に記載した日付で)
như… 現状有り姿で/無条件で/現状のまま (現状のままでの売買) hàng hóa sẽ được bán cho Công ty A như bình thường.(商品は、A社へ現状有り姿ベースで販売されるものとする。)
Nhưng điêu khoản khac その他/雑則 [タイトルの場合]
niêm phong 捺印する/押印する/印章/社印 con dấu công ty (社印) con dấu (印鑑)
nổ 爆発
nỗ lực 努力する
nỗ lực 努力 nỗ lực hết mình(最善を尽くす) thực hiện tất cả các nỗ lực hợp lý (合理的なあらゆる努力をする) thực hiện mọi nỗ lực hợp lý (合理的なあらゆる努力をする)
nỗ lực 努力/努力する
Nội chiến 内乱/内戦
nơi kinh doanh 営業所
nổi loạn 反乱/暴動
nộp đơn 提出/提示/付託/ 書類 nộp đơn đệ trình theo quy định (規制機関への提出書類の申請)
ở dạng ~ ~の書式で/~の様式で
ở đây 本契約で、本文にbao gồm ở đây 本契約書に記載される cung cấp ở đây 本契約書に定める, 規定する đặt ra  ở đây本契約書に定める、明記する
ô nhiễm phóng xạ 放射能汚染
ở những khoảng thời gian cố định 一定の間隔で
OEM OEM/相手先商標製品
pamphlet (cuốn sách nhỏ) パンフレット
phải ~する義務を負う/~する/~するものとする/~しなければならない Tất cả dữ liệu bằng văn bản do Công ty A giao cho Công ty B sẽ là tài sản của Công tyA. (A社がB社に引き渡す全ての書面によるデータは、A社の財産として存続する)
phải tuân theo ~ ~を順守する
phạm vi 範囲 phạm vi và định nghĩa(範囲と定義) phạm vi dịch vụ (役務の範囲) Phạm vi dịch vụ mà Công ty A cung cấp cho Công ty B sẽ như sau: A社がB社に提供するサービスの範囲は次の通りとする)
phạm vi quyền hạn 代理権の範囲
Phần bổ sung 追加契約書
phân bổ theo tỷ lệ 比例配分
phân công chung (営業の)全部譲渡
phản đối 異議 ~に異議を申し立てる
phản đối 異議/抗議/反対 (に対して異議を申し立てる)
phản đối [chống lại] ~ ~に異議を唱える
phần mềm bên thứ 3 サードパーティソフトウェア
phần mềm miễn phí フリーウェア
phân phối 頒布する/流通に置く/ 配布する、販売する
phán quyết 仲裁判断/判示する/(仲裁による)判断
phán quyết 判断する
phân tách 分離/可分性
phán xử 仲裁 đệ trình các tranh cãi, theo thỏa thuận của các bên, cho người do chính họ lựa chọn để xác định (Từ điển Luật của Barron)
pháp lý 合法的な/ 法的な hành động pháp lý (法的措置、訴訟) chi phí pháp lý (法定費用) vụ pháp lý (法的義務)bào chữa hợp pháp (正当な理由) lệ phí pháp lý (弁護士費用)nghĩa vụ pháp lý (法的義務) thủ tục tố tụng pháp lý(法的手続き、訴訟手続き)
pháp nhân 法人
phát quyết 判示する
phát sinh (bất kỳ nghĩa vụ nào) (義務を)生じる/(義務を)生じさせる
phát sinh (ra khỏi) (từ) 発生する/から生じる/原因とする phát sinh từ hoặc liên quan đến(に起因もしくは関連して生じる) Tất cả các tranh chấp phát sinh liên quan đến thỏa thuận này sẽ được đưa ra phân xử bởi một hoặc nhiều người phán xử (本契約に関して生じた紛争は、すべて1人またはそれ以上の仲裁人による仲裁に付すものとする)Bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ thỏa thuận này sẽ thuộc thẩm quyền xét xử độc quyền của Tòa án Quận Osaka (本契約から生じる紛争は、すべて大阪地方裁判所の専属管轄権にふくするものとする)
phí 費用/ 原価/ コスト Mọi chi phí cho việc kiểm tra của Công ty A sẽ do Công ty A chịu.(A社による検査費用は、すべてA社の負担とする)
phí bản quyền ロイヤルティ/使用料/実施料 tiền bản quyền tối thiểu hàng năm (年間最低ロイヤルティ)tiền bản quyền (著作権料) trả tiền bản quyền (ロイヤルティの一括払い) thanh toán tiền bản quyền(ロイヤルティの支払い)
phỉ báng 損なう
Phí bảo trì メンテナンス料金
phí quá hạn 遅延損害金/違約金
phí thanh toán chậm 遅延損害金/違約金
phi vật thể 無体物/無体財産
phổ biến 広く行われる/支配的な theo tỷ giá hối đoái phổ biến vào ngày chuyển tiền bản quyền được đề cập(当該ロイヤルティの送金日に取引されている交換レートで)
phóng thích 免責する/免除する/ 権利放棄 giải thoát lẫn nhau khỏi trách nhiệm pháp lý (義務の相互免除) giải phóng một bên khỏi nợ của bên kia (の債務を免除する) phóng thích và giao ước không kiện (免除と訴訟を提起しない約束)
phụ chú 付属書類/添付書類/別表/細目
phù hợp 適切な
phù hợp cho mục đích cụ thể 特定目的(の)適合性
Phụ lục 追加契約書
postage prepaid 郵便料金前納便で
quá hạn (特に支払債務の履行が)遅滞している/遅延している
quân đội hoặc quyền lực bị chiếm đoạt 軍部による行動または侵略行為
quản lý 支配する/支配権を有する/拘束する/準拠する/ 優先する Luật pháp của Nhật Bản sẽ chi phối các vấn đề liên quan đến quản trị công ty. (会社の管理運営に関する事項については、日本の法律が適用される) Thỏa thuận này sẽ được điều chỉnh và hiểu theo Luật pháp Nhật Bản(本契約は、日本の法律に準拠し、日本の法律に従って解釈されるものとする。)
quản lý xuất khẩu 輸出管理
quan trọng 重要な/重大な
quy chế 法/ 法令/法規 (出訴期限、時効)
quy định 定める/記載する tổng số giám đốc được quy định trong các điều khoản thành lập công ty (会社の基本定款に定められている取締役の総数)
quy định 定める/記載する/規定する/ như ngày quy định bên dưới(下記の日付に) quy định ở đây (本契約に定める)
quy định 定める/記載する/述べる/ 明示する/規定する Nghĩa vụ thanh toán tiền bản quyền của Công ty A là vô điều kiện trừ khi có quy định khác trong hợp đồng này.// (本契約に別段の定めがない限り、A社はロイヤルティを無条件で支払う義務を負う.)
quy định 定める/記載する/明記する/規定する quy định cho (条件として求める) Thời gian quy định trong hợp đồng này cho tất cả các khoản thanh toán Công ty A phải trả cho Công ty B theo thỏa thuận này (本契約に基づきA社がB社へ支払うべき全ての支払い金に関して本契約で定める期限)
Quy định Quản lý Xuất khẩu (EAR) 米国輸出管理規制
quy tắc 規則
Quy tắc chọn luật 準拠法[抵触法]の選択にかかわる規則
Quy tắc Hòa giải và Trọng tài của Phòng Thương mại Quốc tế 国際商業会議所仲裁規則
Quy tắc phán xử của Tòa án Quốc tế Luân Đôn ロンドン国際仲裁裁判所仲裁規則
Quy tắc Trọng tài Quốc tế của Hiệp hội Trọng tài Hoa Kỳ 米国仲裁協会の国際仲裁規則
Quy tắc Trọng tài Thương mại của Hiệp hội Trọng tài Thương mại Nhật Bản 国際商事仲裁協会仲裁規則
Quy tắc Trọng tài UNCITRAL 国連国際商取引法委員会仲裁規則
quy trách nhiệm 責めに帰すべき
quy trách nhiệm cho ~の責めに帰す/ 起因する/ 原因となる Công ty A sẽ bồi thường và giữ cho Công ty B vô hại và chống lại tất cả các tổn thất, trách nhiệm hoặc chi phí thực tế liên quan đến việc vi phạm bất kỳ đại diện nào của Công ty A có trong thỏa thuận này. (本契約に定めるA社の表明違反に起因するすべての実際の損失、責任あるいは諸費用については、A社がB社に補償するとともに損失・損害を与えないものとする。)
quy trách nhiệm cho ~ ~の責めに帰す
quyền cầm giữ 留置権/先取特権
quyền đại diện 代表権
quyền hạn 裁判管轄権
quyền lợi 権利/権限/権利能力 Quyền lực và thẩm quyền(権能と権限)
quyền lợi bình đẳng 衡平(法)上の権利/エクイティ上の権利
quyền lợi, quyền hạn 権利/権限
quyền sở hữu 所有権/ 所有比率 thay đổi chủ sở hữu (所有権の移転) quyền sở hữu cổ phiếu của nhân viên(従業員持ち株制度)
quyền sở hữu 所有権/見出し/権原/ 役職/ 肩書き Quyền sở hữu sản phẩm sẽ luôn được duy trì với Công ty A. (製品の所有権は常時、A社にあるものとする)quyền sở hữ  (権原と所有権)tiêu đề  (件名) quyền sở hữu và nguy cơ mất (所有権と危険負担)
quyền sở hữu tài sản 財産権/財産的権利
quyền tài phán duy nhất 専属管轄/ 専属的裁判管轄/専属的裁判管轄権 phải tuân theo quyền tài phán duy nhất của (の専属的管轄権に服する)
quyền tài phán không độc quyền 非専属管轄
quyền ưu tiên 優先性
quyền ưu tiên đăng ký nhận cổ phiếu mới 新株引受権
quyết định phán xử 仲裁判断
rắc rối lao động hoặc các xáo trộn công nghiệp khác 労働問題その他の労働争議
ràng buộc 拘束力を有する Không có thỏa thuận nào có giá trị ràng buộc trừ khi và cho đến khi được chấp nhận bởi (契約は、**の承諾がない限り拘束力をもたないものとする)
ràng buộc với ~ を拘束する
riêng biệt 別途
riêng, khác 別途
rõ ràng 明示的な
rò rỉ 漏洩する
rủi ro 危険負担/リスク/ 危険/ tự chịu rủi ro(自己責任で) rủi ro của chủ sở hữu(荷主負担で) Rủi ro đối với mỗi chuyến hàng của sản phẩm sẽ chuyển từ Công ty A sang Công ty B. (本製品の各船積みに関する危険はA社からB社へ移転するものとする。)
Sa thải レイオフ/一時解雇
sách giới thiệu パンフレット
sản xuất thu phí 委託製造
sao chép コピー/コピーする/複製する/部/ 写し/ 謄本 sao chép toàn bộ hoặc bất kỳ phần nào của tài liệu (内容の全部または一部を複写する)bản sao (副本) bản chính (正本) bản sao đúng và chính xác (真正かつ正確な写し)
sao chép コピーする/複製する
sao kê コピー/コピーする/複製する
sao lưu バックアップ/バックアップをとる
sát nhập 合併 sáp nhập và mua lại(企業の合併・買収)
sau ~後 trong vòng năm ngày sau ngày nhận được thông báo(通知受領後5日以内に)
sau ~ ~のうち、いずれか遅いほう
sau đây ~ (以下)~という[称する] sau đây được gọi là “Sản phẩm”(以下「製品」という)
sau đây gọi là “~” (以下)~という[称する]
sau khi ~ ~から/~後 Sau khi thực hiện thỏa thuận này (本契約締結後)
sau này このあとに (after this)
sét đánh 落雷
sở hữu 保持する/有する/所有する/享受する/保有する
sở hữu 有する/所有する/享受する
sở hữu 占有 quyền sở hữu (占有権)
sở hữu ~ ~を所有する/~を享受する
số ít 単数形
sổ sách 帳簿 hồ sơ sổ sách (帳簿と記録) sổ sách tài khoản (会計帳簿)
sổ sách kế toán 帳簿
sơ suất Bất kỳ việc Công ty B nào không thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào của mình trong thỏa thuận này, cho dù cố ý, do lơ là hay do cách khác, sẽ cấu thành hành vi vi phạm thỏa thuận này. (故意であれ、怠慢又はその他によるものであれ、本契約におけるB社の義務を履行できない場合、これは本契約の違反を構成するものとする。)
sơ suất nghiêm trọng 重(大な)過失
sơ suất nghiệp vụ 業務上過失
sớm hơn của A hoặc B AかBのうちいずれか早いほう
sóng cao, sóng thần 高波/大津波
sự  xuất khẩu 輸出
Sự bảo trì メンテナンス/保守
sự bảo vệ 保護する/ 守る
sự cải biên 変更/修正/改定/改正
sự cải tiến 改良
sự cam kết 確約/約束/ 委任/委託/ Tất cả các cuộc đàm phán, cam kết và văn bản trước đây (契約以前のすべての交渉、約束、文書)
sự cầu khẩn 勧誘/ 教唆/ 急な要請
sự chấm dứt 解除/解約(告知)/終了 khi hết hạn hoặc chấm dứt thỏa thuận này(本契約の満了または終了と同時に)tồn tại sau khi chấm dứt thỏa thuận này (本契約の終了後も存続する)
sự chấp thuận

 

受入/承諾/検収 kiểm tra, thử nghiệm và nghiệm thu (検査、試験と検収) một khi chấp thuận (の承諾時に) tiêu chí chấp nhận (受入基準) ngày chấp nhận (受入日) nghiệm thu (受入検査(試験)/引渡し検査(試験)
sự chỉ định 表示
sự chuyển nhượng 譲渡/任命/割り当て chuyển nhượng yêu cầu(債権譲渡) chuyển nhượng hợp đồng thuê (賃借権の譲渡) chuyển nhượng quyền tài sản (物権の譲渡)
sự đánh giá 評価
sự diễn giải 解釈 (解釈と履行)
sự điều chỉnh 治癒/是正
sự đổi mới 更新
sự đồng thuận 合意/ 同意
sử dụng ~ ở số ít ~を単数形で使用する
sử dụng ~ trong nội bộ ~を社内で使用する
sự gia hạn 延長 Đồng ý rằng không ít hơn hai tháng trước ngày hết hạn thông thường của hợp đồng này, các bên sẽ thảo luận về việc gia hạn hoặc gia hạn thỏa thuận này.(通常の本契約終了日の2ヶ月前までに、両当事者は本契約の延長又は更新について協議することで合意している)
sự giải thích 解釈
sự giao nộp 提出
sự giới hạn 制限
sự hạn chế 制限
sự hầu tòa 裁判所への出廷/ 応訴
sự hợp tác 協力
sự hủy bỏ 取り消し/撤回 Không kèm theo việc chấm dứt thỏa thuận này bằng cách hủy bỏ hoặc chấm dứt hợp đồng khi hết hạn, các bên sẽ hoàn thành việc thực hiện theo bất kỳ đơn đặt hàng nào được chấp nhận trước ngày có hiệu lực của việc chấm dứt đó. (解除による本契約の終了または満了による本契約の終了にもかかわらず、当事者は、当該終了の効力発生日前に承諾した注文の履行を完了する。)
sự khác biệt 紛争(意見・解釈の相違)/ 差異/ sự khác biệt hoặc tranh chấp (意見の相違または紛争)
sự kiện 事象/ 事件/ nếu bất kỳ sự kiện nào sau đây sẽ xảy ra (次の事項のうちいずれかひとつが発生した場合)
sự kiện mặc định 不履行事由/ 期限の利益喪失事由/債務不履行事由
sự liên lạc 意思表示/ 連絡/ 情報伝達/ 通信 Tất cả các thông báo và các thông tin liên lạc khác dưới đây sẽ bằng văn bản.(本契約に基づく通知と他の通信は、すべて書面でおこなうものとする)
sự miễn trừ 救済/救済手段/救済措置/ 緩和/請求の趣旨
sự nỗ lực 努力
sự phá hủy 破棄 phá hủy dữ liệu (データの破壊)
sự phân phối 頒布/流通 đại lý phân phối (販売代理店) thỏa thuận phân phối (販売代理店契約) biên phân phối (流通マージン) phân phối tài sản (資産の配分)
sự phát quyết (裁判所による)判決 Phán quyết về phán quyết do trọng tài đưa ra có thể được đưa ra tại bất kỳ tòa án nào có thẩm quyền xét xử. (仲裁人が行った仲裁判断に基づく判決は、その管轄権のある裁判所の記録に正式に登録することができる)
sự phối hợp 組み合わせ
sự phong tỏa 封鎖
sự phù hợp 適合/ 一致 /適合性 /服従 phù hợp với các quy định của thỏa thuận này (本契約の規定に従って)
sự phù hợp 合意/合意する/承諾/承諾する/同意同意する với sự đồng ý của cả hai (相互の話し合いで) bởi sự đồng ý (満場一致で) với sự đồng ý (**の同意を得て) với sự đồng ý trước bằng văn bản của (**の書面による事前の承諾を得て)
sự sắp xếp 協定/取り決め/配置/ 債務整備 sự dàn xếp giữa con nợ và chủ nợ(和議) lệnh truy nã (指名手配)
sự sơ suất 過失/ 怠慢/ 不注意 sơ suất nhẹ (軽過失) Công ty A phải chịu trách nhiệm về sự sơ suất của Công ty B.(A社は、B社の過失について責任をおうものとする
sự sửa đổi 変更/修正/改定/改正 Không có sửa đổi nào đối với Thỏa thuận này sẽ có hiệu lực, trừ khi bằng văn bản và có chữ ký của tất cả các bên trong Hợp đồng này. (本契約の修正は全当事者の署名のある書面がない限り無効である。) Bất kỳ sửa đổi nào đối với Thỏa thuận này sẽ chỉ được thực hiện bằng văn bản. (本契約書の修正は、いずれも文書でのみ行うものとする。) sửa đổi số lượng (訴因変更
sự sửa đổi 変更/修正/改定/改正
sự tạm ngừng 停止 ngừng kinh doanh (営業中止、廃業)
sự thâu tóm 調達
sự thiếu 防御/ 弁護 the defense (被告側)
sự thuận tiện 便宜 Các tiêu đề ở mỗi phần nêu trong thỏa thuận này chỉ nhằm mục đích thuận tiện và sẽ không được xem xét cho bất kỳ mục đích nào trong việc giải thích hoặc hiểu thỏa thuận này. (本契約書に記載する各条項の見出し語は、単に便宜上のもで、どんな目的であれ本契約の解釈の際には考慮しないものとする)
sự thực hiện 署名/締結/調印/ 履行/執行/ 作成 khi thực hiện (締結と同時に)
sự thương lượng 交渉/協議/権利の移転/ 譲渡/ 輸出地の取引銀行による荷為替手形の買取
sự tịch  thu 没収/ 資格の喪失/ 剥奪
sự tồn tại 存続/継続/効力の維持 sự tồn tại của nghĩa vụ (義務の存続) sự tồn tại của các quyền (権利の存続)
sự trưng dụng 徴発/徴発令
sự tuân thủ 順守/適合/準拠 /承諾 tuân thủ theo(に従って、適合する) giấy chứng nhận tuân thủ (遵守証明書)
sự vi phạm (権利の)侵害/権利侵害
sự vi phạm 違反/ 侵害 (違反して) vi phạm pháp luật (法律違反)
sự xác nhận 承認/確認
Sự xem xét 約因/対価 xem xét các dịch vụ được cung cấp theo thỏa thuận này (本契約に従って提供されたサービスの対価として)xem xét (を約因として、の対価として、の報酬として)
sự yêu cầu 要求/要請/請求/要請する/求める/依頼書 thể theo yêu cầu của (の請求により、要請を受けて)nếu được yêu cầu bởi (が要請する場合) theo yêu cầu (要求あり次第)
sửa chữa 治癒/是正/治癒する/是正する Công ty A có thể chấm dứt thỏa thuận này nếu vi phạm nghiêm trọng của thỏa thuận này không được sửa chữa trong vòng __ ngày kể từ ngày thông báo vi phạm. (契約違反の通知日から__以内に本契約の重大な違反が是正されない場合、A社は本契約を解除することができる)
sửa đổi 修正契約書
sửa đổi 変更する
Sức nóng dữ dội 極暑
sụt lún đất 土地の陥没/地盤沈下
tắc trách 過失
tài khoản 勘定/口座/報告 tài khoản tiền mặt (現金勘定)tài khoản hiện tại (当座勘定;当座預金) số dư tài khoản(差し引き残高) số tài khoản (口座番号) khoản thu nhận(売掛金/受け取り勘定)
tài khoản ngân hàng 銀行口座 Tất cả các khoản thanh toán sẽ được thực hiện bằng đô la Mỹ và vào tài khoản phụ do Công ty A. (すべての支払いは、A社が指定する銀行口座に米ドルでおこなわなければならない。)
tài liệu đính kèm 別紙/ 別館/ 付加物
Tài liệu đính kèm 付属書類/添付書類/別表/細目/民事の差押さえ
tài liệu tham khảo 参照
tai nạn 事故 bảo hiểm tai nạn (損害保険)
tai nạn hàng hải 海難
tai nạn không thể tránh khỏi 不可避的な事故
tai nạn phóng xạ 放射能事故
tai nạn trên biển 海難
 tài phán đặc biệt 特別(臨時)仲裁
tài sản 財産
tài sản hiện vật 有体物/有体財産
tài sản phi vật thể 無体物/無体財産
tại thời điểm ~ ~ ~の時点で
tái tổ chức công ty 会社更生
tái xuất khẩu 再輸出(する)
tạm dừng kinh doanh 営業を停止する
tạm ngừng 停止する
tăng tốc 期限の利益の喪失;将来権の早期実現;弁済期の早期到来 việc rút ngắn thời gian hưởng di sản hoặc quyền tài sản mà lẽ ra sẽ bị hoãn lại vào thời gian sau (Từ điển Luật Barron)
tập đoàn 法人 một công ty được tổ chức hợp lệ và tồn tại theo luật pháp của Nhật Bản (日本の法律に基づいて正式に設立され存在する法人)
tập quán 慣習/慣行
tất cả 一切の/ 全ての
tất cả cùng nhau 全部合わせて
tên công ty 商号
thẩm định 相当な注意
tham gia bảo hiểm 保険に加入している
thẩm phán 仲裁人
thẩm phán 裁判官/判事 Thẩm phán đã phán quyết rằng thỏa thuận không hợp lệ. (裁判官は、その合意は無効と判断した)
thẩm quyền 権利/権限/権利能力
thành công ngay lập tức の直後の
thành lập (会社を)設立する
thành lập 組み込む/(会社を)設立する một công ty được thành lập và tồn tại theo luật pháp của Nhật Bản(日本法の下で設立され存続している会社)
thanh lý 清算手続きにはいる/ 清算を開始する
thanh lý 清算/ 処分/ 整理/破産/売却thanh lý công ty (会社整理) thanh lý tự nguyện của chủ nợ (和議) thanh lý các khoản nợ khó đòi (不良債権の処理)thanh lý chứng khoán nắm giữ (保有有価証券の売却)
thành thật 誠実な/誠意のある/信義誠実に基づいた/善意の
thanh toán 支払う thanh toán bằng tiền mặt〔現金で支払う)
thanh toán bằng đô la Mỹ 米ドル建てで支払う
thất bại 倒産/ 不履行/ 違反 suy xét thất bại (約因の滅失) thất bại trong việc thanh toán (支払い不履行) thất bại hoặc chậm trễ trong việc thực hiện (の不履行または履行遅延)
thâu tóm 調達する
thay cho ~ ~の代わりに
thay đổi 変更する/改ざんする/変造/偽造
thay đổi 変更/修正/改定/改正/ 変造 thay đổi tài liệu cá nhân có chữ ký hoặc con dấu (有印私文書変造) sửa đổi một tài liệu chính thức có chữ ký hoặc con dấu (有印公文書変造) thay đổi tiền tệ (通貨変造)
thay đổi đơn hàng 変更注文
thay mặt cho ~ ~のために/~を代理して/~を代表して
thay mặt cho ~ ~のために/~を代理して/~を代表して/ に代わって Công ty A sẽ có quyền hành động thay mặt cho Công ty B trong phạm vi được quy định trong thỏa thuận này (A社は、本契約に定める範囲でB社に代わって行動する権限を有する)
thay vì ~ ~の代わりに
thế chấp 譲渡担保(抵当)/抵当権/ 抵当証書 thế chấp đầu tiên (一番抵当)thế chấp chính (一次抵当) chủ nợ thế chấp (抵当権者)
thể hiện 明示の/ 明白な/明確な thể hiện sự đồng ý bằng văn bản của bên kia (相手方の書面による明白な同意)
theo ~ ~に基づく/~に従う/応じて/ 準拠して theo các quy tắc và thủ tục của(の規則と手続きに従って)trừ khi được gia hạn tự động theo các quy định của thỏa thuận này (本契約の条項に従って自動的に延長されない限り)
theo đó これにより (theo đó) Công ty A đồng ý rằng Tòa án Quận Osaka sẽ có thẩm quyền độc quyền đối với bất kỳ tranh cãi nào liên quan đến thỏa thuận này. (A社は本契約に関する紛争はすべて大阪地方裁判所を専属管轄とすることに同意する)
theo luật định 法定の/制定法に関する Công ty A không bảo hành, rõ ràng, ngụ ý hoặc theo luật định đối với sản phẩm(A社は、製品に関して明示、黙示もしくは制定法上の保証は一切しない)
theo quyết định của một bên (自由)裁量で/自らの判断で
theo quyết định riêng của một bên (đặc quyền) 単独の[唯一の](自由)裁量により
theo quyết định riêng của một bên (duy nhất) 単独の[唯一の](自由)裁量により
theo sau đây 本契約の以下に/ 以下本契約で được quy định theo cách sau đây (以下に示す方法で)
theo thời gian 随時/適宜
theo ý của mỗi bên (自由)裁量で/自らの判断で
theo ý của mỗi người (自由)裁量で/自らの判断で
theo yêu cầu ~の要請により
theo yêu cầu 要請すれば/ 要求あり次第
theo yêu cầu của một bên ~の要請により
thi hành (権利の)行使/(権利を)行使する v (権利の行使)
thi hành ~に締結させる
thích hợp 適切な/正当な
thiện chí 誠実な/誠意のある/信義誠実に基づいた/善意の Nếu các điều khoản do Công ty A đề xuất không được Công ty B đồng ý, các bên sẽ thương lượng một cách thiện chí. (A社が提案する条件がB社には同意できない場合、両当事者は誠意をもって交渉するものとする)
thiệt hại 毀損/毀損する/損なう/損害/損害賠償
thiệt hại 損害額/損害賠償額/ thiệt hại thực tế (現実的損害賠償(金)、実損) yêu cầu bồi thường thiệt hại (損害賠償を請求する) thiệt hại ngoài ý muốn (付随的損害賠償) tố tụng thiệt hại (損害賠償訴訟)
thiệt hại 滅失/ 損失
thiệt hại đặc biệt 特別損害
thiệt hại do hậu quả 派生的損害 Công ty A sẽ không chịu trách nhiệm về các thiệt hại do hậu quả hoặc gián tiếp trong bất kỳ trường hợp nào. (A社はどんな場合でも間接的損害については一切責任を負わないものとする)
thiệt hại gián tiếp 間接損害/付随的損害
thiệt hại hình sự 懲罰的損害
thiệt hại mang tính chất trừng phạt 懲罰的損害/ 懲罰的損害賠償
thiệt hại mẫu 懲罰的損害
thiệt hại ngoài ý muốn 付随的損害/間接損害
thiệt hại thực tế 現実的損害
thiệt hại trên danh nghĩa 名目的損害
thiệt hại trực tiếp 直接損害
thiệt hại vềtính mạng, thương tật về cơ thể con người hoặc tài sản khác 生命、身体その他の財産に対する損害
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn 回路配置利用権
thiết kế đã đăng ký 登録意匠
thiết lập (会社を)設立する
thiếu 欠陥[瑕疵]のある
thiếu nguyên liệu 原材料の総体的不足
thiếu phương tiện đi lại 輸送力の不足
thiếu vật liệu và nhân công 原材料および製造工程上の欠陥[瑕疵]
thoả thuận 合意/ 相互の同意 từ bây giờ, khi xem xét các thỏa thuận chung sau đây được đặt ra, hai công ty đồng ý như sau: (そこで、本契約書の以下に記載する合意事項を約因として、両社は次の通り合意する)
Thỏa thuận bán hàng [Hợp đồng] 売買契約
thỏa thuận bao gồm nhấp chuột [hợp đồng] クリックラップ契約
Thỏa thuận bổ sung [Hợp đồng] 追加契約書
thỏa thuận bọc co lại [hợp đồng] シュリンクラップ契約
Thỏa thuận cá nhân [Hợp đồng] 個別契約
Thỏa thuận cấp phép [Hợp đồng] ライセンス契約
Thỏa thuận chung không tiết lộ [Hợp đồng] 秘密保持契約/秘密開示契約/開示禁止契約
Thỏa thuận dịch vụ [Hợp đồng] サービス委託契約
Thỏa thuận hỗ trợ Công nghệ [Kỹ thuật] [Hợp đồng] 技術支援[援助]契約
Thỏa thuận hỗ trợ kỹ thuật [Hợp đồng] 技術サポート契約/技術援助契約
Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu [Hợp đồng] 研究開発契約
Thỏa thuận không tiết lộ [Hợp đồng] (NDA) 秘密保持契約/秘密開示契約/開示禁止契約
Thỏa thuận không tiết lộ lẫn nhau [Hợp đồng] 秘密保持契約/秘密開示契約/開示禁止契約
Thỏa thuận Nghiên cứu và Phát triển [Hợp đồng] 研究開発契約
Thỏa thuận phân phối [Hợp đồng] 販売代理店契約 販売代理店契約書
Thỏa thuận phát triển [Hợp đồng] 開発契約
Thỏa thuận R&D [Hợp đồng] 研究開発契約
Thỏa thuận sửa đổi [Hợp đồng] 修正契約書
Thỏa thuận tiết lộ [Hợp đồng] 秘密保持契約/秘密開示契約/開示禁止契約
Thỏa thuận tiết lộ bí mật [Hợp đồng] 秘密保持契約/秘密開示契約/開示禁止契約
Thỏa thuận tiết lộ thông tin lẫn nhau [Hợp đồng] 秘密保持契約/秘密開示契約/開示禁止契約
Thỏa thuận trao đổi công nghệ [Hợp đồng] 技術交換契約
Thỏa thuận ủy thác [Hợp đồng] 信託契約
thời điểm có hiệu lực その時点の/その時点で有効な
thời gian dẫn リードタイム
thời gian giao hàng 出荷時期/船積み時期
thời hạn của Thỏa thuận này 契約期間
thông báo 通達
thông báo 通知/表示/通告/ 公示thông báo trước(事前通告、予告)thông báo bản quyền (著作権表示) thông báo thuơng hiệu (商標表示)thông báo mặc định (不履行の通知) thông báo về nhu cầu (催告通知) thông báo chấm dứt (解約解除の通知) Thỏa thuận này sẽ chấm dứt vào ngày bên kia gửi thông báo về việc chấm dứt hợp đồng đó. (本契約は、相手方がこの当事者に契約解除の通告を行った日に終了する)
thông báo 通知する/通告する thông báo điều gì bằng văn bản(書面で通告する)Khi việc xây dựng nhà máy hoàn thành, Công ty B phải thông báo bằng văn bản cho Công ty A.(工場の建設が完了した時点で、B社はA社に対して書面で通知するものとする)
thông báo bản quyền 著作権表示/ Tất cả các bản sao chép và xuất bản của ** sẽ luôn luôn và không có ngoại lệ phải chịu một thông báo bản quyền.(**の複製物と出版物には、常に例外なく著作権の表示をしなければならない)
thông báo trước bằng văn bản 書面による事前通知
thông số kỹ thuật 仕様/仕様書/規格/明細 Các sản phẩm được cung cấp dưới đây phải phù hợp với các thông số kỹ thuật đã được hai bên thống nhất (本契約のもとに供給される製品は、両当事者が合意した仕様書に適合することを保証する)
thư bảo đảm 配達証明郵便
thu giữ dưới quyền lực pháp lý [quy trình] 法的手続きに基づく逮捕
thu hồi, hủy bỏ 取り消す/撤回する
thu mua 取得する/入手する/獲得する
thu thập 引き取る
thư thông thường 普通郵便
thư tín dụng không thể hủy ngang 取消し不能信用状
thủ tục 手続き/ 訴訟手続き Thủ tục pháp lý(訴訟手続き) thủ tục tái tổ chức (更生手続き)
thủ tục 行為/ 手続き/ 訴訟行為  thủ tục pháp lý (法的手続き) mọi thủ tục phá sản hoặc vỡ nợ (支払い不能または破産手続き)
thủ tục thanh lý 清算手続
thực hiện 署名する/締結する/調印する/執行する thực hiện một nghĩa vụ do thỏa thuận tạo ra (契約書で生じた義務を履行する) các bên đã thực hiện thỏa thuận này kể từ ngày đầu tiên được viết ở trên. (両当事者は冒頭に記した日をもって本契約書に署名した)
thực hiện 履行/ 業績/ 実績/ 性能 bất kỳ sự chậm trễ hoặc thất bại nào trong việc thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận này (本契約上の義務履行の遅延または義務不履行) cho đến khi được thực hiện đầy đủ bởi (により履行が完全になされるまで)
thực hiện (nghĩa vụ) 履行する
Thực hiện các biện pháp 措置を講じる
thực hiện kỹ thuật đảo ngược リバースエンジニアする
thực hiện một bảo hiểm 付保する/保険をかける/保険をかけている
thực thi (強制)執行する/ 施行する/実施する/ 履行する/ Thỏa thuận này sẽ phải tuân theo và được hiểu và thực thi theo luật pháp của Nhật Bản.(本契約は、日本国法に準拠し、同法に従って解釈・履行するものとする)
Thực thi 既履行の、履行済みの cân nhắc thực hiện (既行約因)
thuế 税/租税 請求する/求める
thuế  xuất khẩu 輸出税
thuế bán hàng 売上税
thuế bang 州税
thuế chung 国税
thuế địa phương 地方税
thuế dịch vụ サービス税
thuế doanh nghiệp 法人税
thuế giá trị gia tăng 消費税(欧州)/付加価値税
thuế gián tiếp 間接税
thuế hải quan 関税
thuế hàng hóa 物品税
thuế kinh doanh 営業税/収益税
thuế một lần 総合課税
thuế nhà thầu 源泉徴収税
thuế nhập khẩu 輸入税
thuế riêng 分離課税
thuế sử dụng 使用税
thuế thu nhập 所得税
thuế tiêu dùng 消費税(日本)
thuế tín dụng 税額控除
Thuế tín dụng nươc ngoai 税額控除(外国税額控除)
thuế tổng hợp 総合課税
thuế trực tiếp 直接税
thuộc phạm vi công cộng 公知(のもの)である[になる]
thuộc quyền sở hữu của ~ ~を占有する
thuộc sở hữu của ~ ~の所有である/~の財産である
thuộc thẩm quyền của ~ ~の裁判管轄権に服する
thuộc về ~ ~に帰属する/~に帰する ~の所有である/~の財産である
thương hiệu đã được đăng ký 登録商標
thương thảo 協議する
thương thảo 協議する
tích lũy (利子・利益・結果が)発生する lãi tích lũy (発生利息、未収利息) lãi dự thu (未収利息)
tịch thu (権利などを)喪失する/ 失権する/没収される
tiền bản quyền ロイヤルティ額Công ty A trả khoảng 1 tỷ đô la mỗi năm tiền bản quyền cho chủ sở hữu bản quyền. (A社は、著作権所有者へ年間10億ドルの許諾料を支払っている)
Tiền bản quyền miễn phí ロイヤルティなしの
tiền đề (契約の)前提(条件)
tiện ích hoặc lỗi giao tiếp 共益設備または通信設備の不備
tiền tệ 通貨
tiền thu được 代金/ 売上げ/ 収益
tiền thuế 税/租税
tiếp quản 取得する/ 引き継ぐ Thỏa thuận đã được tiếp quản bởi các chủ sở hữu kế tiếp (契約は承継人に引き継がれた) Công ty A sẽ tiếp quản mọi hoạt động của Công ty B (A社は、B社の全ての業務を引き継ぐ)
tiếp tục kinh doanh 営業する
tiết lộ 開示する/ 発表する/  (開示または漏洩する) Mọi thông tin về sản phẩm sẽ không được tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào(本製品に関する情報は、第三者に開示してはならない) bên tiết lộ (開示当事者)
tiết lộ 漏洩する
tiêu đề 見出し/ 表題
tiêu thụ đặc biệt [bán hàng] (thuế) 消費税(米国)
tính chất 性質
tính phí ~ cho… ~に…[代金]を請求する
tố cáo 告訴する (**を相手どって損賠賠償の訴えを起こす)
tổ chức (会社を)設立する
tố tụng 議事録/ 訴訟手続き/ 訴訟 tố tụng (口頭弁論)tiến hành tố tụng chống lại i(人に対して訴訟を起こす)
tòa án có thẩm quyền 管轄裁判所/正当な管轄権を有する裁判所
tòa án có thẩm quyền 管轄裁判所/正当な管轄権を有する裁判所
tòa án phán quyết 仲裁裁判所
Tòa án phán quyết, Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) 国際商業会議所国際仲裁裁判所
Tòa án Trọng tài Quốc tế Luân Đôn (LCIA) ロンドン国際仲裁裁判所
toàn bộ 完全/完全なる/すべての
toàn bộ hoặc (một phần) 一部または全部/一部もしくは全部
toàn bộ hoặc một phần của 一部または全部/一部もしくは全部
toàn bộ thỏa thuận 完全合意/完全なる合意 Thỏa thuận này cấu thành toàn bộ thỏa thuận giữa các bên theo đây đối với chủ đề của thỏa thuận này. (本契約は、この契約の主題に関して本契約当事者間の完全な合意を構成する)
Tới trước 事前の/事前に
tổn hại 毀損
tồn tại 存続する
tồn tại 存続する/ 効力を維持する Các nghĩa vụ sẽ vẫn tồn tại sau khi hợp đồng này chấm dứt (義務は、本契約の終了後も存続する)
trách nhiệm 義務/ 責任/ 債務/ 賠償責任 trách nhiệm pháp lý tuyệt đối (絶対責任、確定責任) trách nhiệm dân sự (民事責任) trách nhiệm hình sự (刑事責任) trách nhiệm bồi thường thiệt hại (損害賠償責任) trách nhiệm không có lỗi(無過失責任)
trách nhiệm 義務/ 責任 hoàn toàn chịu trách nhiệm về (全責任を負う) về trách nhiệm của chính mình (自己の責任で、一存で) Chi phí vận chuyển do Công ty A. (船積み費用はA社の負担とする)
trách nhiệm liên đới 連帯責任
trái pháp luật 違法の/不法の
trái phép 不当な/ 不法な/ 違法な/
trái với ~ ~に違反する
trái với… に対して、比較して、に関して
tranh cãi 紛争(意見の対立などによる長期の論争)
tranh luận 紛争
tránh nghi ngờ 疑義をさける
trên cơ sở FOB Yokohama 横浜本船渡し条件
triệu tập 要請する/求める triệu tập một người đến đồn cảnh sát (任意同行を求める)
trở lại trạng thái ban đầu ~を原状回復する
trở nên có sẵn cho công chúng 公知(のもの)である[になる]
trói buộc 拘束する
trộm cắp 窃盗
trộm cắp vặt 窃盗
trong trong một khoảng thời gian nhất định (一定の期間内に) within a reasonable time (合理的な期間内に) trong phạm vi của một người ~(の範囲内で) trong khoảng thời gian ít hơn ~(~未満の期間) trong khoảng thời gian không quá ~(~を超えない期間) trong khoảng thời gian ~(~以内の期間) trong phạm vi của ~ (~の範囲内で)
trong chừng mực ~ ~する限り/<場合・ときの表現>
trong dự tính 予見可能性
trong khoảng thời gian 30 ngày 30日間
trong khoảng thời gian không quá ~ ~を超えない期間
trong khoảng thời gian nhỏ hơn ~ ~未満の期間
trong quyền hạn 職権で
trong tên riêng ~の名において
 trong trường hợp ~ <場合・ときの表現> trong trường hợp xảy ra bất kỳ sự kiện nào sau đây (次のいずれかの事態が発生した場合)
trong trường hợp không thể tránh khỏi やむを得ない事情のために
trong trường hợp S+V ~ <場合・ときの表現> trong trường hợp có bất kỳ điểm nghi ngờ nào được nêu ra liên quan đến thỏa thuận này (本契約に関して何らかの疑義が生じた場合には)
trong trường hợp S+V ~ <場合・ときの表現> Trong trường hợp sản phẩm được giao cho Công ty B trước khi thanh toán đầy đủ tiền sản phẩm, Công ty A có quyền giữ quyền sở hữu đối với sản phẩm cho đến khi sản phẩm đã được thanh toán đầy đủ.(本製品を本製品の代金が全額支払われる前にB社に引き渡す場合、A 社は、本製品の代金が全額支払われるまで本製品の所有権を留保することができる。)
trong từng trường hợp cụ thể 適宜/場合により/適宜
trọng yếu 重要な/重大な
trong~ ~において
trừ khi ~ <但し書きの構文>しない限り/ ただし trừ khi bất kỳ sự kiện nào sau đây xảy ra (次のいずれかの事態が発生しない限り) trừ khi chấm dứt sớm hơn (早期に終了しない限り)trừ khi được đồng ý rõ ràng bằng văn bản (書面で明示的に合意しないかぎり) trừ khi có thỏa thuận khác (theo) (別段の合意がないかぎり) trừ khi được cung cấp rõ ràng cho (特に明示的に規定がない限り)
trụ sở chính 主たる事務所/ 本社/本店 đặt trụ sở chính tại (に主たる事務所を置く、に本社を置く)
trực tiếp hoặc gián tiếp 直接・間接を問わず
trưng bày 付属書類/添付書類/別表/細目/証拠物件/ 物証 Tất cả các vật trưng bày sẽ được coi là một phần của thỏa thuận này. (添付書類は、全て本契約書の一部とみなすものとする)
trùng lặp 2部/正副2通 ĐỂ LÀM BẰNG CHỨNG, mỗi bên theo đây đã khiến thỏa thuận này được thực hiện trùng lặp bởi các viên chức hoặc đại diện được ủy quyền hợp pháp của họ kể từ ngày đầu tiên được viết ở trên(以上の証として、本契約当事者は、その正当な権限を持つ役員または代表者により冒頭に記載した日付で本契約書を2通作成させた)
trước 事前の/事前に
trước 事前の/事前に thỏa thuận trước(事前の合意)chấp thuận trước (事前承認) kỹthuật trước (先行技術、既存技術) sự đồng ý trước (事前の同意)
trước đây これまで/今まで/従前の/ 本契約前 trước khi giao cho(これまでに引き渡した) cách thức tương tự như trước đây đã được tiến hành (本契約前と同じ方法)
trước đó của ~ ~のうち、いずれか早いほう
trước khi ~ ~までに/~前
trước khi ~ ~までに/~前/ に先立って trước khi hết hạn (本契約期間の満了前に)
trường hợp vi phạm hợp đồng ~ ~の不履行を犯した場合は
 truy cập 閲覧;連絡;参入;利用 truy cập vào hồ sơ và sổ sách tài khoản (会計記録と会計帳簿の閲覧) truy cập trái phép (不正アクセス) truy cập và kiểm tra (立ち入りと検査) truy cập vào hồ sơ (記録の閲覧)
truy thu 延滞金/ 滞納 nợ lương (賃金の滞り)
từ ~ đến… ~から…まで
từ bỏ 権利を放棄する Khoản thanh toán A sẽ được coi là đã chấp nhận các sản phẩm và từ bỏ mọi khiếu nại về sự thiếu hụt, khuyết tật hoặc hư hỏng. (A社は製品を受け入れ、不足、瑕疵、または損傷に関するクレームを全て放棄したものとみなされる)
từ bỏ 権利放棄/放棄 Việc từ bỏ bất kỳ quyền nào sẽ không có hiệu lực trừ khi được đưa ra bằng văn bản (権利の放棄は、書面で行わないかぎりいずれも無効とする)
từ chối (責任を)排除する/責任を否認する/拒絶する/ 放棄する Tất cả các bảo hành khác sẽ bị từ chối.(他の一切の保証は否認されるものとする。)
từ chối bảo hành 保証の排除
từ chối cấp giấy phép 権限行使制限
tự nguyện 任意の/ 自由意志の/ 意図的なphá sản tự nguyện (自己破産) thủ tục tự nguyện phá sản (自発的な破産手続き)
tự nỗ lực 努力する nỗ lực hết mình (最善の努力をする)
từ trước ~ ~以内の期間/~以前
tuân theo 順守する
tuân theo 提出する/交付する/付託する/服する phục tùng quyền tài phán của các tòa án(の裁判所にその裁判管轄を付託する) Mỗi bên sẽ tuân theo quyền tài phán không độc quyền của (各当事者は、**の裁判所の非専属管轄権に服するものとする)
tuân theo ~ に従って/の条件で tuân theo các điều khoản và điều kiện được nêu ở đây(本契約書に定める条件に従って)
tuân theo ~ ~に適合する/~を満たす/~に合致する
tuân thủ 保持する/順守する/保有する
tuân thủ các thông số kỹ thuật 仕様(基準)を満たす
tuân thủ luật ~に基づく/~に従う ~に適合する/~を満たす/~に合致する
tức là… ~と(いう用語)は、 …を意味する
tước quyền 奪う/剥奪する/消滅する/(権利などが)消滅する (当該当事者の権利を剥奪する。)
tương đương với ~ ~に相当する
tương đương với ~ ~に相当する
tường trình 背景/ 契約書の前文/契約の経緯
tương tự 同程度の
tương ứng しかるべく/それに応じて
tương ứng với ~ ~に相当する/ 対応する
tuy nhiên, với điều kiện là <但し書きの構文>ただし/もし**ならば Tuy nhiên, với điều kiện là Công ty A có quyền kiểm tra sản phẩm. (ただし、A社は製品を検査する権利をもつものとする)
tùy theo trường hợp 適宜/場合により/場合に応じて/随時
tùy thuộc vào~ <場合・ときの表現> ~に基づく/~に従う/~する場合に限り/~を条件として/対象となる Tùy thuộc vào các điều khoản của thỏa thuận này (本契約の規定に従って) thỏa thuận này sẽ không bị chuyển nhượng (本契約を譲渡してはならない) tùy thuộc vào sự chấp thuận của (の承認を条件として)không có quyền lợi bảo mật (担保権の対象ではない)
tuỳ ý 任意に/自由に
tùy ý ~の選択で/随意に/自由に/任意に Công ty A có thể tùy ý chấm dứt tất cả hoặc bất kỳ phần nào của thỏa thuận này, bất kỳ lúc nào và vì bất kỳ lý do gì. (A社は本契約を、その裁量でいつでも、またどんなりゆうであれ、本契約の全部あるいは一部を取り消すことができる。)
tuyên bố 事実表明/ 代表/ 代理者 đưa ra bất kỳ tuyên bố hoặc bảo đảm nào (事実の表明や保証をする)
tuyên bố 文言/声明/ 申告/計算書/報告書/ 記述 tuyên bố kinh doanh(営業報告書)báo cáo tài chính (財務諸表)tuyên bố không đúng sự thật (不正記述,虚偽の供述)
UNCITRAL (Ủy ban Liên hợp quốc về Luật Thương mại Quốc tế) 国連国際商取引法委員会
ứng với tỉ lệ nhất định 一定の割合に応じて
ước tính 推定の/見積の thời gian đến dự kiến(到着予定日) (ETA) thời gian giải phóng mặt bằng ước tính (作業完了予定日)(ETC) thời gian dự kiến khởi hành (出航予定日)(ETD)
ưu tiên 優先する/優先適用される (優先する)Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào, phiên bản tiếng Anh của thỏa thuận này sẽ được ưu tiên hơn bất kỳ phiên bản ngôn ngữ nào khác (紛争が生じたときは、本契約書の英語版が他の言語版に優先するものとする)
ưu tiên 優先させる
ưu tiên 優先性 ưu tiên thanh toán (支払いの優先順位)
Ủy ban Liên hợp quốc về Luật Thương mại Quốc tế (UNCITRAL) 国連国際商取引法委員会
ủy nhiệm (権限の行使を)委任する/委ねる
Ủy quyền 代理人/委任状(株主総会の議決権行使)hoạt động như một người đại diện cho(代理人を務める、代行する) đại diện đứng cho(代理する、代行する) cuộc chiến ủy nhiệm (委任状合戦)
ủy quyền  ~ cho  … ~を…に委ねる
ủy thác của bên thứ ba 第三者預託となる
Ủy thác mua bán 委託販売
uy tín 名声/のれん/評判
và/hoặc および/または;かつ/または
văn bản giấy tờ 文書/~を書面にする
văn bản hóa 資料/文書/文書化
vận chuyển (航空)宅配会社
vận chuyển 引渡し/納品
vận chuyển 出荷する/船積みする
vận chuyển bình thường 運送業者
văn phòng làm việc 営業所
về hưu 退職する
về sự xuất hiện của bất kỳ sự kiện nào sau đây 次の事由のいずれかが生じた場合
vì lý do nào đó (hoặc lý do khác) 何らかの理由で
vi phạm 違反/違反する/侵害、義務の不履行 bỏ qua vi phạm bất kỳ nghĩa vụ nào theo thỏa thuận này (本契約上の義務に違反する) trong trường hợp vi phạm thỏa thuận này bởi (**が本契約に違反した場合)
vi phạm 不法行為 mọi nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lý, yêu cầu bồi thường hoặc các biện pháp khắc phục hậu quả(不法行為による義務、責任、請求または救済手段) Toàn bộ trách nhiệm của Công ty A đối với bất kỳ khiếu nại nào, cho dù trong hợp đồng, vi phạm hoặc khác (契約上か不法行為その他の理由によるかを問わず、請求に対するA社の責任総額)
vi phạm ~ ~に違反する
việc thực thi (強制)執行/ 施行/実施/ 強制/ lệnh thực thi (執行命令)
viết ~ bằng văn bản ~を書面にする
vĩnh viễn 期限の定めなき/無期限の/終身の
vô điều kiện 無条件に/制限のない/支障がない/条件を付さずして
vô hại 免責する/免除する hold **vô hại đối với [từ] bất kỳ và tất cả các khiếu nại và trách nhiệm pháp lý (あらゆる請求と責任について**を免除する) Công ty A sẽ từ bỏ mọi khiếu nại chống lại Công ty B, bao gồm mọi khiếu nại vô hại hoặc tương tự, đối với khiếu nại được khẳng định chống lại Công ty A hoặc B.(A社もしくはB社に対してなされる請求に関しては、賠償責任の免除や類似の請求権も含めて、A社はB社に対する請求権を全て放棄する。)
vô hiệu 無効な
với với tất cả ~ (~にもかかわらず) với sự cộng tác của (~の協力を得て) với sự đồng ý của (~の同意を得て) với sự chấp thuận của (~の承諾を得て) với sự phê duyệt của ~(~の承諾を得て) “với nhiệm vụ cẩn thận và siêng năng của một người quản lý giỏi” (善良なる管理者の注意義務(善管注意義務)をもって) “với nhiệm vụ chăm sóc cùng một mức độ như một bài tập cho chính mìnhf” (自己のためにすると同一の注意義務をもって)
với [chi phí] là~ ~の費用で
với chi phí công cộng 公費で
vượt quá ~ ~を超える
vượt ra ngoài phạm vi của ~ ~の範囲を逸脱して
xác định 判断する/ 決定する/採決する Quyền của các bên sẽ được xác định theo luật của Nhật Bản (当事者の権利は、日本の法律に従って判断するものとする)
xác nhận 認める/ 確認する/ 同意する Nhà phân phối xác nhận hoạt động của Sản phẩm có thể không bị gián đoạn hoặc không có lỗi. (販売代理店は、本製品の動作が連続せず、エラーが生じる可能性があることを認める)
xâm lược 侵略
xâm phạm (権利を)侵害する Việc sử dụng thông tin sẽ không vi phạm quyền của người khác. (この情報を使用しても第三者の権利侵害とはならない)
xâm phạm 違反する/(権利を)侵害する Thông tin này không vi phạm hoặc vi phạm quyền của bất kỳ bên thứ ba nào (この情報は、第三者の権利を侵害するものでもこれに違反するものでもない。)
xảy ra 発生する
Xem xét ~ ~を約因として/~を対価として Xem xét các thỏa thuận chung có trong tài liệu này, các bên đồng ý như sau: (ここに定める相互の同意を約因として、本契約当事者は次の通り合意する)
xuất khẩu 輸出
Xuất Lệnh Kiểm Soát Hàng Hóa 米国輸出管理令
xung đột pháp luật 抵触法(英米)
ý định 意思
yêu cầu 請求する/求める
yêu cầu 要求/要請/請求要求する/求める請求する/求める được thanh toán theo yêu cầu (一覧払い) theo yêu cầu (請求あり次第、一覧払いの)
yêu cầu 要求する/求める 要する
yêu cầu 請求する/求める
yêu cầu 要求/要請/請求/要件/要求事項đáp ứng các yêu cầu (条件を満たす、要求事項を満たす)yêu cầu đối với thành viên (会員資格)
yêu cầu ~ ~に帰属する/~に帰する
yêu cầu bồi thường (損害賠償の)請求
yêu cầu thanh toán ~ cho… ~に…(代金)を請求する

Trên đây là những chia sẻ về thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật. Hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích và giúp các bạn có được những bản dịch thật chất lượng nhé!

Xem thêm: Sách tiếng Nhật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook