Từ vựng tiếng nhật chủ đề con người
- Độ tuổi
若い(わかい):Trẻ
中年のN(なかとしの):Trung niên
高齢のN(こうれいの): Lớn tuổi
- Chiều cao:
背が高い(せがたかい): Cao (Chiều cao)
平均的な身長(へいきんてきなしんちょう):Chiều cao trung bình
背が低い(せがひくい):
- Người khuyết tật:
身体障害の(しんたいしょうがいの):Cơ thể khuyết tật
視力障害(しりょくしょうがい):Khiếm thị
聴力障害(ちょうりょくしょうがい):Khiếm thính
- Ngoại hình:
すてきな: Đáng yêu
かわいい:Dễ thương
みにくい:Xấu
はでな:Lòe loẹt
じみな:Đơn giản
ゆうがな:Thanh lịch
みりょくてき:Thu hút
ふとった:Mập
やせた:Ốm
Tham khảo: Sách từ vựng theo chủ đề:
- Kiểu tóc:
短髪(たんぱつ):Tóc ngắn
肩までの髪(かたまでのかみ):Tóc dài tới vai
長髪(ちょうはつ):Tóc dài
髪を分ける(かみをわける):Tóc chẻ mái
口ひげ:Ria mép
あごひげ:Râu cằm
もみあげ:Tóc mai
前髪(まえがみ):Tóc mái
直髪(なおかみ):Tóc thẳng
ウェーブした髪:Tóc quăn
巻毛(まきけ):Tóc xoăn
はげ:Trọc đầu
白髪(しろかみ):Tóc trắng
髪を切る(かみをきる):Cắt tóc
パーマをかける:Uốn xoăn
髪をセットする:Làm tóc
髪を染める(かみをそめる):Nhuộm tóc
- Tính cách con người:
真面目(まじめ):Nghiêm túc
面白い(おもしろい):Thú vị
熱心(ねっしん):Nhiệt tình
明るい(あかるい):Tươi tắn
冷静(れいせい):Điềm tĩnh
大胆(だいたん):Táo bạo ,gan dạ
まめ: Chăm chỉ
厳しい(きびしい): Chăm chỉ,nghiêm khắc
分別がある(ぶんべつがある):Khôn ngoan
ユーモア: Hài hước
りりしい:Hào hiệp,dũng cảm
頼りになる(たよりになる):Đáng tin cậy
素直な(すなおな): Dễ bảo
寛大な(かんだいな):Hào phóng
- 意地悪(いじわる):Xấu bụng
わがまま: Ích kỷ
保守的な(ほしゅてきな):Bảo thủ
頑固な(がんこな):Cứng đầu
忘れっぽい(わすれっぽい): Dễ quên
厳しい(きびしい):Khó tính
気が短い(きがみじかい): Nóng nảy
汚らわしい(けがらわしい):Dơ bẩn
軽率(けいそつ):Cẩu thả
浮気な(うわきな):Lăng nhăng
冷たい(つめたい):Lạnh lùng
内気な(うちきな): Nhút nhát
卑しい:Keo kiệt
嘘つきな(うそつきな):Giả dối
スッキリ:Thoải mái
ワクワク:Hồi hộp (vì vui)
幸せ(しあわせ):Hạnh phúc
爽快(そうかい):Dễ chịu
感動(かんどう):Cảm động
感心(かんしん):Cảm phục
楽しい(たのしい):Vui (vật – làm cho mình vui)
嬉しい(うれしい):Vui (bản thân mình vui)
落ち着く(おちつく):Bình tĩnh
懐かしい(なつかしい):Hoài niệm
興奮する(こうふんする):Phấn khích
気持ちいい(きもちいい):Tâm trạng tốt
Từ vựng tiếng nhật chủ đề con người ( Về cảm xúc )
Yêu thích:
好み(このみ): Thích
尊敬(そんけい):Tôn kính
欲する(ほっする):Mong muốn
同情(どうじょう):Đồng cảm
憧れる(あこがれる):Ngưỡng mộ
思いやり(おもいやり):Quan tâm
尊敬する(そんけいする):Tôn kính,kính trọng
Buồn
がっかり:Thất vọng
かわいそう:Tội nghiệp
孤独(こどく):Cô độc
困る(こまる):Khó khăn
哀れ(あわれ):Đáng thương
惨め(みじめ):Đáng thương
萎える(なえる):Yếu lòng
憂鬱(ゆううつ):Buồn rầu
寂しい(さびしい):Cô đơn
落胆(らくたん):Buồn ,nản
切ない(せつない):Luyến tiếc
悲しい(かなしい):Buồn
戸惑う(とまどう):Hoang mang, bối rối
ため息(ためいき):Thở dài
虚しい(むなしい):Vô ích
屈辱(くつじょうく):Hổ thẹn
情けない(なさけない): Đáng thương
喪失感(そうしつかん):Cảm giác mất mát
失望する(しつぼうする):Thất vọng
Khủng hoảng, bất an:
ぼんやりする:Lơ đãng
怖い(こわい):Đáng sợ
不安(ふあん):Bất an
悩む(なやむ):Phiền não
不気味(ぶきみ):Rợn người
絶望(ぜつぼう):Tuyệt vọng
心配(しんぱい):Lo lắng
震える(ふるえる):Run rẩy
慌てる(あわてる):Hối hả
呆れる(あきれる):Ngạc nhiên, sốc
予想外(よそうがい):Ngoài dự đoán
心細い(こころぼそい):Bất an
恐ろしい(おそろしい):Đáng sợ
戦慄(せんりつ):Rùng mình,ghê rợn
戸惑う(とまどう):Hoang mang ,lúng túng
Nổi giận
ライラ:Nóng ruột
怒る(おこる):Nổi giận
叱る(しかる):Trách mắng
怒鳴る(どなる):Cáu gắt
不愉快(ふゆかい):Khó chịu
不機嫌(ふきげん):Không phấn khởi,hờn dỗi
文句を言う(もんくをいう):Càm ràm,than phiền
呆れる(あきれる):Ngạc nhiên (theo nghĩa tiêu cực)
我慢できない(がまんできない):Không thể chịu đựng được
Hối tiếc:
恨む(うらむ):Căm ghét
惜しむ(おしむ):Tiếc nuối
悔やむ(くやむ):Ân hận
後悔(こうかい):Hối hận,ăn năn
悔しい(くやしい):Khó chịu ,tiếc nuối
罪悪感(ざいあくかん):Cảm thấy tội lỗi
後ろめたい(うしろめたい):Cảm thấy có lỗi
負い目を感じる(おいめをかんじる):Ngại ngùng (khi làm phiền ai đó)
Tổn thương
せつない:Luyến tiếc
辛い(つらい):Đau khổ
苦しい(くるしい):Đắng cay
恥ずかしい(かずかしい):Ngượng ngùng
心苦しい(こころぐるしい):Áy náy
Tham khảo : Phương pháp học từ vựng tiếng nhật