97 Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may mặc

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may mặc là bài viết tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành may mặc giúp học viên nâng cao vốn từ.

Nhật bản là một cường quốc kinh tế và có nền công nghiệp phát triển hiện đại. Có thể nói, Nhật Bản là nước đi đầu không chỉ về các ngành liên quan máy móc như cơ khí, điện tử robot mà kể cả ngành thời trang-may mặc Nhật bản cũng đi đầu ở Châu Á. Ngành may mặc đang là ngành hot tại Nhật, hiện có rất nhiều bạn Việt Nam làm về ngành này ở Nhật. Tuy nhiên, nếu bạn không biết tiếng Nhật chuyên ngành về may mặc thì sẽ rất khó khăn trong việc tiếp thu công việc khi sang Nhật. Vì thế hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn một số Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may mặc nhé. Mình liệt kê từ vựng theo nhóm để các bạn tiện theo dõi.

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may mặc

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may mặc

Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ

日本語読み方意味
仕様書しようしょTài liệu hướng dẫn kỹ thuật
縫い代ぬいしろMép khâu(khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may)
附属台帳ふぞくだいちょうBảng mẫu phụ liệu
折り代おりしろNếp gấp(mép vải)
縫い込みぬいこみNếp gấp(phần mép vải gấp vào nhau)
わな裁ち線わなだちせんĐường đánh dấu vị trí cắt vải
裁ち出したちだしCắt tạo hình(quần áo)
持ち出しもちだしLấy ra(lấy phần vải đã cắt và ráp vào phần thân chính)
切り替えきりかえChuyển sang, chuyển đổi
縫い目ぬいめMũi kim, đường chỉ
仕上り線しあがりせんĐường viền mẫu
裁ち切り線たちきりせんĐường cắt vải
裁ち切り寸法たちきりすんぽうKích thước cắt vải
ゆとりDư, thừa(phần vải dư được dùng để làm phụ kiện)
ゆるみPhần vải dư để tiện cho việc sửa thiết kế
合印あいじるしDấu chỉ các điểm được khớp khi may
ハッチングĐường đánh bóng
折り返し線おりかえしせんĐường thể hiện vị trí gấp hoặc gấp khúc(đường gấp mép)
ステッチ線すてっちせんĐường may diễu
地の目線じのめせんĐường biểu thị hướng dọc của tấm vải
基礎線きそせんĐường cơ bản(đường phác họa)
グレーディングポイントĐiểm tham chiếu(để phóng to hoặc thu nhỏ mẫu vật)
人台じんだいHình nộm, ma nơ canh
ダミーMô hình, hình mẫu

Cách may

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may mặc 1

日本語読み方意味
ゴム押さえごみおさえMay dằn thun
地縫いじぬいMay lộn
巻縫いまきぬいMay cuốn ống
巻二本まきにほんMay cuốn ống 2 kim(quần jeans)
すくい縫いすくいぬいVắt lai
割縫いわりぬいMay rẽ
オーバーロックVắt sổ 3 chỉ
インターロックVắt sổ 5 chỉ
ステッチMay diễu
三巻みつまきXếp 3 lần và may diễu
コバステッチMay mí 1 li
釦付けぼたんづĐính nút,đơm cúc
縫い止めぬいとめMay chặn
刺繍ししゅうThêu
型入れかたいれVẽ sơ đồ
縫製ほうせいMay
相引あいひきMay nổi trang trí
縫いはずれぬいはずれMay sụp mí
縫い曲がりぬいまがりMay không thẳng, may méo
延反えんたんTrải vải
テカリỦi bóng, cấn bóng
こばステッチMay diễu trên mép vải vừa gấp
仮縫いかりぬいKhâu lược, đính tạm
腰縫いこしぬいMay eo
糸切りいとぎりCắt chỉ
高圧プレスこうあつぷれすỦi cao áp

Các loại máy và vật dụng về may mặc

日本語読み方意味
検反機けんたんきMáy cuộn
裁断機さいだんきMáy cắt vải
特殊ミシンとくしゅみしんMáy chuyên dụng
ミシンMáy may
レーザ裁断機れーざさいだんきMáy cắt vải bằng tia laser
ヒートカッタMáy cắt bằng nhiệt
自動延反機じどうえんたんきMáy trải vải và cắt tự động
目打ちめうちDùi lỗ, đục lỗ
アイロンbàn ủi, ủi
パイピングDây viền
裏マーベルトうらまべるとDây chun(trong cạp)
バターン・ノッチャーKìm bấm dấu rập
パイやステープDây viền nách,viền vải cắt xéo
ハトメスLưỡi dao khuy mắt phượng
穴ボンチ替あなぼんちたいLưỡi khoan
メスウケBúa dập khuy
バックルKhoen(khóa)
釦ホールぼたんほるKhuy
カフスMăng séc

Khác:

日本語読み方意味
既成服 きせいきせいふくきせいÁo quần may sẵn
チャックPhéc mơ tuya, dây kéo
漂白するひょうはくするTẩy
配色はいいろVải phối
見返しみかえしNẹp đỡ
縫い物ぬいものĐồ khâu tay
縫製会社ほうせいがいしゃCông ty may
縫製工場ほうせいこうじょうXưởng may
袋入れふくろいれVào bao
梱包こんぽうĐóng gói
生地きじVải
生地品番きじひんばんMã số vải
裏地うらじVải lót
衿吊り(襟吊り)えりつりNhãn chính
品質表示ひんしつひょうじNhãn chất lượng
反取りたんとりMọi chi tiết cắt trên cùng cây vải
地の目じのめSọc vải, sớ vải
運針数うんしんすうMật độ mũi chỉ
身頃みごろThân
ベルトループCon đỉa, dây pasant
シック布しっくぬのĐũng
ヨークCầu vai
シックĐệm đáy
たけVạt
首廻りくびまわりVòng cổ
胸周りむねまわVòng ngực
肩巾かたはばRộng vai
着丈きたけDài áo

Xem thêm: Phương pháp học tiếng nhật

Xem thêm: Nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề bằng hình ảnh

Hy vọng với những Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành May Mặc mà mình vừa chia sẻ với các bạn sẽ giúp các bạn phần nào đấy về việc mở rộng vốn từ của mình. Ngoài từ vựng về may mặc trang web tiengnhatmoingay.com của mình còn nhiều mục từ vựng khác nữa, mong các bạn sẽ ghé qua nhé. Chúc các bạn thành công!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook