Viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

Viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật là một trong những chủ đề thông dụng khi học tiếng Nhật cơ bản. Hãy tham khảo bài viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật của Daruma nhé !

Viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

私の一日

 

Từ vựng liên quan khi viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

Viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

  • (朝/昼/晩)ごはん: (Sáng/Trưa/Chiều) Bữa cơm
  • 目ざまし時計: Đồng hồ báo thức
  • 乗り物: Phương tiện
  • 交通: Giao thông
  • ラッシュアワー: Giờ cao điểm
  • 乗りかえ駅: Ga chuyển tàu
  • 洗たく: giặt giũ
  • 宿題: Bài tập về nhà
  • 予習: Chuẩn bị
  • 復習: Ôn tập
  • アルバイト: Việc làm thêm
  • 喫茶店: Quán cafe
  • レストラン: Nhà hàng
  • したく(する): Sự chuẩn bị
  • ちこく(する): Đến muộn
  • 用意(する): Chuẩn bị
  • あいさつ(する)Lời chào hỏi
  • ゆっくり(する): Chậm/ từ từ
  • 忙しい: Bận
  • あわただしい: Bận túi bụi
  • ひま: Rảnh
  • 〜ごろ: Hồi/lúc
  • 通う: Hiểu (cảm giác của ai đó)
  • 出かける: Rời khỏi
  • もどる: Quay lại
  • 乗りかえる: Đổi chuyến
  • 急ぐ: Vội vã
  • いつも: Thường xuyên
  • たいてい: Thường
  • 時々たまに: Đôi khi
  • 〜を(着る/はく/ぬぐ): Mặc/Mang/Cởi
  • はをみがく: Đánh răng
  • ひげをそる: Cạo râu
  • かみをとかす: Chải đầu
  • 〜を洗う: Rửa

Ngữ pháp liên quan khi viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

Viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

  1. 〈動〉て、く動>て、〈動>ます
  2. かおを洗って、はをみがいてひげをそります。Tôi rửa mặt, đánh răng và cạo râu.朝起きて、ごはんを食べて出かけます。Buổi sáng tôi thức dậy, ăn sáng rồi đi ra ngoài.
  3. 本を読んで、手紙を書いて、ねます。Tôi đọc sách, viết thư rồi đi ngủ.

 

  1. 〈動〉て、〜<動〉ます(手段)
  2. はしを使って、ごはんを食べます。Tôi dùng đũa để ăn cơm.
  3. かがみを見て、かみをとかします。Tôi soi gương và chải tóc.
  4. 辞書をひいて、日本語の勉強をします。Tôi tra từ điển và học tiếng Nhật.

 

  1. <動>まえに/ <動>たあとでく動〉ます
  2. ごはんを食べるまえに、シャワーをあびます。Trước khi ăn cơm thì tôi đi tắm.
  3. へやへ入るまえに、くつをぬいでください。Trước khi vào phòng thì hãy cởi giày ra.
  4. 勉強が終わったあとで、仕事をします。Học xong tôi sẽ đi làm.

 

  1. 〈動〉とき(に/は)〈動〉ます
  2. 朝起きた時に「おはようございます」と、あいさっします。Buổi sáng thức dậy tôi nói “ Chào buổi sáng “
  3. つかれた時は休みます。Khi mệt mỏi thì tôi nghỉ ngơi.
  4. テレビを見ている時に、電話がなりました。Khi đang xem TV thì tôi nhận được cuộc gọi.

 

  1. 〈動〉ながら〈動〉ます
  2. テレビを見ながらごはんを食べます。Tôi vừa xem TV vừa ăn cơm.
  3. 音楽を聞きながら食事のしたくをします。Tôi vừa nghe nhạc vừa ăn.
  4. アルバイトをしながら、学校へ通っています。Tôi vừa làm thêm vừa đi học.

 

  1. 〜から〜まで
  2. 朝9時から、午後3時まで勉強します。Tôi học từ 9h sáng đến 3h chiều
  3. 朝から夕方まで学校にいます。Tôi ở trường từ sáng đến tối.
  4. 午後4時から8時までは、家の近くにある喫茶店でアルバイトします。Từ 4h chiều đến 8h tối thì tôi đi làm thêm ở quán cà phê gần nhà.

 

  1. 〜とちゅうで〈動〉ますぐ
  2. 授業のとちゅうで10分休みます。Tôi sẽ nghỉ 10 phút khi kết thúc buổi học.
  3. 先生の話のとちゅうで学生が質問しました。Học sinh đặt câu hỏi trong buổi nói chuyện với giáo viên.
  4. 学校から帰るとちゅうで本屋によりました。Khi đi học về tôi đến hiệu sách.

 

  1. <場所〉でく動〉ます
  2. 銀座で地下鉄に乗りかえます。Chuyển sang tàu điện ở Ginza.
  3. 上野で特急に乗りかえます。Chuyển sang tàu tốc hành ở Ueno
  4. パスで新宿へ行き、そこでJR線に乗りかえ、東京駅へ行きます。Đi đến Shinjuku, sau đó chuyển sang tuyến JR đến ga Tokyo.

Xem thêm : Shikanzen N3 trọn bộ

Câu hỏi liên quan khi viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

Viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

  1. 毎朝何時に起きますか。Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?
  2. 朝起きて出かけるまでに何をしますか。Buổi sáng thức dậy bạn sẽ làm gì?
  3. 何時に家を出ますか。Mấy giờ bạn ra khỏi nhà?
  4. 学校までどのようにして行きますか。Bạn đến trường bằng cách nào?
  5. 何時に学校に着きますか。Bạn đến trường lúc mấy giờ?
  6. 授業は何時から何時までですか。Lớp học bắt đầu vào mấy giờ?
  7. 学校ではどんなことをしますか。Bạn làm gì ở trường?
  8. 昼休みは何時から何時までですか。Giờ nghỉ trưa lúc mấy giờ?
  9. 昼ごはんはどこでだれと食べますか。Bạn ăn trưa ở đâu? Ăn với ai?
  10. 授業が終わったあとで、どこかへ行きますか。何をしますか。Bạn muốn đi đâu đó sau giờ học không? Và làm gì?
  11. 何時に家へ帰りますか。Mấy giờ bạn về nhà?
  12. 家へ帰ってから晩ごはんの前に何をしますか。Khi về nhà bạn làm gì trước khi ăn tối?
  13. 晩ごはんは家で食べますか。Bạn có ăn tối ở nhà không?
  14. 晩ごはんのあとで何をしますか。Bạn làm gì sau bữa tối?
  15. 毎晩何時に寝ますか。Bạn đi ngủ lúc mấy giờ mỗi tối?

Đoạn văn tham khảo viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

Viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

私は、毎日朝6時ごろに起きます。15分ぐらいテレビでニュースを見てから、シャワーを浴びます。そして、きっさてんのコーヒーは高たかいですから、家で コーヒーを飲みます。でも、朝ご飯は 食べません。大学に8時半ごろ行きます。家から大学まで、電車で行きます。9時から大学で日本語を教えます。私の大学は あまり大きくありませんが、キャンパスにはたくさん木があります。そして、古い建物があります。昼ご飯は、大学のカフェテリアで食べます。たいていサンドイッチを食べますが、ときどきカレーライスを食べます。そして、4時ごろ家に帰ります。晩ご飯はいつも家で食べます。そして、毎晩11時ごろに寝ます。

Bản dịch tham khảo viết về 1 ngày của bạn bằng tiếng Nhật

Tôi thức dậy vào khoảng 6 giờ sáng mỗi ngày. Sau khi xem tin tức trên TV khoảng 15 phút thì tôi đi tắm. Vì cà phê ở quán đắt nên tôi uống cà phê ở nhà. Nhưng tôi không ăn sáng. Tôi đến trường đại học vào khoảng 8:30. Tôi đi tàu từ nhà đến trường đại học. Tôi sẽ dạy tiếng Nhật ở trường đại học từ 9 giờ. Trường đại học của tôi không lớn lắm, nhưng có nhiều cây xanh trong khuôn viên. Và có một tòa nhà cũ. Bữa trưa thì ăn trong căn tin của trường đại học. Tôi thường ăn bánh mì, nhưng đôi khi tôi ăn cơm cà ri. Và tôi sẽ về nhà vào khoảng 4 giờ chiều. Tôi luôn ăn tối ở nhà. Và đi ngủ vào khoảng 11 giờ mỗi đêm.

Xem thêm : Luyện thi N3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook