TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ XE HƠI

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xe hơi

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xe hơi

Phần 1: XE Ô TÔ

1.1 BỘ PHẬN XE

  1. キー:Chìa khóa
  2. タイヤ:Bánh xe
  3. ライト:Đèn trước
  4. カーナビ:Hệ thống định vị (GPS)
  5. ハンドル:Tay lái
  6. ブレーキ:Phanh
  7. トランク:Thùng xe
  8. マフラー:Ống xả
  9. ワイパー:Cái gạt nước
  10. ワインカー:Đèn xi nhan
  11. ボンネット:Nắp ca pô xe
  12. 燃料タンク: Bình nhiên liệu
  13. エンジニア:Động cơ
  14. 急ブーレキ:Phanh khẩn cấp
  15. キャッピング:Mui xe
  16. ヘッドライト:Đèn pha
  17. バックミラー:Kính chiếu hậu
  18. サイドミラー:Kính chiếu hậu bên hông
  19. スペアタイヤ:Bánh xe dự phòng
  20. ギアボックス:Hộp số
  21. 非燃料ライン:Đường ống dẫn nhiên liệu
  22. ブレーキランプ:Đèn phanh
  23. フロントガラス:Kính chắn gió
  24. ナンバープレート:Biển số xe
  25. ガソリンキャップ:Nắp xăng
  26. ディーゼルエンジン:Động cơ Diesel
  27. 運転席(うんてんせき):Chỗ ngồi tài xế
  28. 助手席(じょしゅせき):Chỗ ngồi cho lái phụ
  29. 排気システム(はいきシステム):Hệ thống xả
  30. 運転免許証(うんてんめんきょしょう):Bằng lái xe
  31. アクセルをふむ:Nhấn ga
  32. ライトをつける:Bật đèn trước
  33. ハンドルをにぎる:Điều khiển,nắm tay lái
  34. ブレーキをかける: Đạp thắng (Phanh)
  35. ドライブ(を)する:Lái xe
  36. タイヤがパンクする:Bị bể bánh
  37. エンジニアをかける:Khởi động xe ( Đề máy)
  38. シートベルトをしめる:Cài dây an toàn
  39. ガソリンスタンドに寄る:Ghé vào trạm xăng
  40. 人を乗せる(ひとをのせる):Chở người
  41. ワイパ―を動かす(うごかす):Bật gạt nước
  42. レンタカーを借りる(かりる):Mướn, thuê xe
  43. バックミラーで確認する(かくにんする):
  44. Kiểm soát phía sau bằng kính chiếu hậu
  45. 高速道路に乗る(こうそくどうろにのる):Đi vào đường cao tốc
  46. トランクに荷物を積む(トランクににもつをつむ):Chất hành lý vào thùng xe

 

Tham khảo: Sách từ vựng theo chủ đề

Phần 2: Đường xá:

  1. 車をぶつける:Đụng vào xe hơi
  2. 線路(せんろ):Đường ray, đường tàu
  3. 車にきをつける:Cẩn thận chú ý xe cộ
  4. 信号(しんごう):Đèn tín hiệu giao thông
  5. 四つ角(よつかど):Ngã tư
  6. 差点(こうさてん):Giao lộ
  7. 通行止め(つうこうどめ):Đường cấm đi
  8. 交工事中(こうじちゅう):Đang sửa chữa
  9. 一方通行(いっぽうつうこう):Đường một chiều
  10. 線路を超える(せんろをこえる):Băng qua đường ray xe điện
  11. トラックを追い込む(おいこむ):Vượt mặt xe tải
  12. 近道(を)する(ちかみちをする):Đi đường tắt
  13. ななめに横断する(おうだんする):Băng xéo qua đường
  14. 道路を横切る(どうろをよこぎる):Băng ngang qua đường
  15. 回り道(を)する(わわりみちをする):Đi đường vòng
  16. 遠回り(を)する(とおまわりをする):Đi đường vòng
  17. 信号を無視する(しんごうをむしする):Vượt đèn đỏ
  18. 交通事故に会う(こうつうじこにあう):Bị tai nạn giao thông
  19. 道路が込んでいる(どうろがこんでいる):Đường bị tắc nghẽn
  20. 駐車違反をする(ちゅうしゃいはんをする):Vi phạm luật đậu xe
  21. 横断歩道(おうだんほどう):Lối băng qua đường dành cho khách bộ hành
  22. 時速100キロで走る(じそく100キロではしる):Chạy với vận tốc 100km/h
  23. 道路が渋滞している(どうろがじゅうたいしている):Đường bị kẹt
  24. スピード違反で捕まる(スピードいはんでつかまる):Bị bắt vì chạy quá tốc độ
  25. 突き当たりを左に曲がる(つきあたりをひだりにまがる):Quẹo trái ở cuối đường

Tham khảo : Phương pháp học từ vựng tiếng nhật

Hy vọng bài viết Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xe hơi giúp Bạn có thêm nhiều từ vựng nhằm nâng cao vốn tiếng Nhật của mình

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat zalo
Chat Facebook